sextilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sextilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sextilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sextilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Sextillion. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sextilhão

Sextillion

(sextillion)

Xem thêm ví dụ

O Universo observável contém cerca de trezentas sextilhões (3 × 1023) de estrelas e mais de cem bilhões (1011) de galáxias.
Vũ trụ quan sát được chứa xấp xỉ 3×10 23 ngôi sao và hơn 100 tỷ (1011) thiên hà.
No entanto, segundo um estudo recente, o número de estrelas no Universo visível por meio de telescópios modernos é de 70 sextilhões — 7 seguido por 22 zeros!
Tuy nhiên, theo một nghiên cứu gần đây, con số những ngôi sao trong vũ trụ người ta thấy được qua viễn vọng kính hiện đại là 70 lần mười lũy thừa 21tức là 7 với 22 số 0!
O primeiro aspecto do paradoxo, "o argumento de escala", é uma função dos números envolvidos: há aproximadamente 200-400 bilhões (2 - 4 x 1011) de estrelas na Via Láctea e 70 sextilhões (7 × 1022) no universo visível.
Khía cạnh đầu tiên của nghịch lý, "tranh cãi theo tầm mức", là một chức năng của các con số thô có liên quan: ước tính có 250 tỷ (2.5 x 1011) ngôi sao trong Ngân hà và 70 một nghìn luỹ thừa bảy (7 x 1022) ngôi sao trong vũ trụ nhìn thấy được.
Os cientistas calculam que o número de estrelas observáveis seja de 70 sextilhões!
Các nhà khoa học ước lượng con số các vì sao có thể quan sát được là 70 lần mười lũy thừa 21!
O jornal londrino The Daily Telegraph relatou: “Os astrônomos calculam que haja 70 sextilhões de estrelas visíveis da Terra”, com telescópio.
Tờ The Daily Telegraph của Luân Đôn nói rằng qua kính viễn vọng, “các nhà thiên văn đã tính số ngôi sao có thể thấy được từ trái đất là 70 ngàn tỷ tỷ—tức có 22 số không sau số bảy”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sextilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.