Shakespeare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Shakespeare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Shakespeare trong Tiếng pháp.

Từ Shakespeare trong Tiếng pháp có nghĩa là Sếch-xpia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Shakespeare

Sếch-xpia

Xem thêm ví dụ

Et là, comme dirait Shakespeare, est l'embarras.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.
Lorsque nous sommes tentés, nous sommes plus susceptibles de nous demander, pour employer les paroles de William Shakespeare :
Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare:
Vous ne lisez pas Shakespeare, alors pourquoi vous intéresseriez-vous à l'un de nos écrivains les plus doués et les plus influents.
Anh không đọc Shakespeare, vậy tại sao anh nên đọc truyện của một tác giả vĩ đại nhất và có ảnh hướng nhất nước ta chứ?
Il y a une citation célèbre de Shakespeare, tirée du " Conte d'hiver ", où il décrit l'adolescence ainsi:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
Et cela est, sans surprise, via Shakespeare, dans sa pièce, Hamlet.
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare.
Ou bien y a- t- il une part de vérité dans ces paroles du dramaturge anglais William Shakespeare, qui a écrit : “ Les hommes, à de certains moments, sont maîtres de leurs destinées.
Hoặc câu “có lúc con người làm chủ được đời mình” của nhà viết kịch người Anh William Shakespeare có phần đúng?
On considère les sculptures incas comme des trésors dans les musées britanniques, tandis que Shakespeare est traduit dans toutes les langues importantes de la Terre.
Các tác phẩm điêu khắc của người Inca được xem là kho báu ở các bảo tàng nước Anh, Trong khi đó kịch Shakespeare được dịch ra các thứ tiếng trên thế giới.
William Shakespeare : « L'amour est simplement folie » dans « Comme il vous plaira ».
William Shakespeare: "Yêu thực ra là rồ dại." trong "As You Like It."
Découvert par William Herschel en 1787, Obéron doit son nom à un personnage de la pièce de Shakespeare Le Songe d'une nuit d'été.
Vệ tinh này do William Herschel phát hiện năm 1787, Oberon được đặt tên theo một nhân vật trong tác phẩm của Shakespeare Giấc mộng đêm hè.
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Et avec une grâce dans le langage, presque comme si Shakespeare et la poésie qu'il chérissait tant dans son enfance avaient atteint le plus profond de son âme.
Và với vẻ đẹp của ngôn ngữ -- gần như thể Shakespeare, thơ ca mà ông ấy yêu quý lúc bé đã đi sâu vào trong tâm hồn của ông ấy.
Il faut arrêter ce Shakespeare.
Chúng ta phải bắt giữ Shakespeare
Allez vous faire voir avec votre Shakespeare.
Cuốn cái đó vào Shakespeare và hút đi.
Il avait sur lui des petites cartes et il apprenait par cœur du vocabulaire, des Écritures et des passages de Shakespeare. »
Ông thường mang theo bên mình các tấm thẻ nhỏ, và ông thuộc lòng các từ, các câu thánh thư và Shakespeare.”
C'est à la mort de Sylvia Beach en 1962, que le nom de la librairie fut changé en Shakespeare and Company.
Sau khi Sylvia Beach mất vào năm 1962, Le Mistral giành được quyền đổi tên thành Shakespeare and Company.
En pareils cas, comme le souligne Shakespeare, les relations, voire l’amitié, entre les deux personnes peuvent être menacées.
Khi những trường hợp như thế xảy ra, như Shakespeare vạch rõ, tình bạn và mối quan hệ có thể gặp hiểm nghèo.
À deux doigts de la mort, il cite Shakespeare.
Chết tới nơi rồi mà còn trích dẫn Shakespeare.
Mon ami, il y eut un temps ce modeste vestibule résonnait de Shakespeare, se rehaussait de lui, le vomissait.
Bạn tôi à, đã có thời khán phòng khiêm tốn nhất này vang tiếng Shakespeare, những ngày huy hoàng của nó, những tuôn trào thăng hoa của nó.
Il se trouve que Shakespeare a mis le doigt sur quelque chose ici, comme souvent.
Và khi điều này xảy ra, Shakespeare đang tính toán điều gì đó, như ông ấy thường làm.
Le scénario, en partie fondé sur la tragédie Le Roi Lear de William Shakespeare, dépeint un sanguinaire daimyō (interprété par Tatsuya Nakadai) qui, après avoir banni son seul fils loyal, lègue son royaume à ses deux autres fils qui ne tardent pas à le trahir, plongeant alors le royaume tout entier dans une guerre fratricide.
Phần kịch bản, một phần dựa trên vở kịch Vua Lear của William Shakespeare, mô tả một daimyō (lãnh chúa) tàn bạo và khát máu, do Nakadai Tatsuya thủ vai, người mà sau khi dại dột trục xuất một đứa con trung thành của mình, giao lại vương quốc của mình cho hai đứa con trai khác, chúng sau đó phản bội ông, do đó đẩy toàn bộ vương quốc vào chiến tranh.
Dans l'œuvre de William Shakespeare, Jules César, le dictateur prononce ses fameuses derniers mots à Marcus Junius Brutus : Et tu, Brute? (« Toi aussi, Brutus ? »).
Trong tác phẩm Julius Caesar, William Shakespeare viết rằng câu cuối cùng Caesar nói là: Et tu, Brute?
Cela semblait particulièrement intriguer Shakespeare.
Shakespeare dường như đặc biệt thích thú với chủ đề đó.
La comédie Comme il vous plaira, écrite par le dramaturge anglais William Shakespeare, décrit un changement spectaculaire dans la vie d’un des personnages.
Vở hài kịch As You Like It, do nhà viết kịch người Anh là William Shakespeare viết, mô tả một thay đổi lớn trong cuộc sống của một nhân vật.
Shakespeare a écrit ceci : “ Un mariage précipité tourne rarement bien*.
Nhà văn người Anh Shakespeare từng nói: “Một cuộc hôn nhân hấp tấp hiếm khi thành công”.
Shakespeare ne tente pas de résoudre ce débat dans la pièce, et sous une forme ou une autre c’est un débat qui continue jusqu’à nos jours : qui est responsable de ce qui se passe dans notre vie ?
Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Shakespeare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.