significativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ significativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significativo

quan trọng

adjective

Como é que cada um de nós se torna uma influência assim tão significativa?
Làm thế nào mỗi người chúng ta có thể có được ảnh hưởng quan trọng như vậy?

Xem thêm ví dụ

As que aceitam e aplicam esses ensinos passam por uma transformação significativa.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
Da tabela “Terremotos Significativos do Mundo”, no livro Terra Non Firma, de James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
É uma oração muito significativa, e uma análise dos três primeiros pedidos feitos nela nos ajudará a saber mais sobre o que a Bíblia realmente ensina.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Por que é significativa a unção dos discípulos de Jesus com espírito santo, em Pentecostes?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
O que é mais significativo é que os que vão à igreja no Hemisfério Sul tendem a ser muito mais conservadores do que os que a freqüentam no Hemisfério Norte.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Não, pois aderir ao decreto de Deus contra o inquirir os mortos também nos protege de uma maneira muito mais significativa.
Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa.
Sua política de "paz Armada" resultou em um aumento significativo nos gastos militares, que tiveram um aumento real de 40% entre 1981 e 1985.
Chính sách "hòa bình qua sức mạnh" của ông (cũng còn được mô tả là "chắc chắn và công bằng") dẫn đến sự gia tăng xây dựng quốc phòng thời bình trong đó con số chi tiêu thật sự cho quốc phòng tăng lên đến 40% giữa khoảng thời gian năm 1981 và năm 1985.
Os cinco minutos para a participação da assistência é tempo suficiente para que cerca de dez pessoas façam comentários significativos.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Isto é especialmente importante quando estiver estudando com o objetivo de se lembrar de pontos significativos.
Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng.
Quão significativas são as ordenanças em nossa vida?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?
Até mesmo esse processo de entrelaçamento das proteínas é significativo.
Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể.
Quando eu estava pesquisando em busca de respostas significativas, uma das minhas tias, que era Testemunha de Jeová, falou-me sobre sua fé.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
E o mais importante, estou quebrando o silêncio e provocando conversas significativas sobre questões consideradas tabus, nas quais, muitas vezes, a regra é "o silêncio vale ouro".
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
O resultado final será uma terra paradísica habitada por pessoas felizes e satisfeitas com uma vida significativa, derivando alegria de servir a outros. — Atos 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
16 A benevolência de Betuel, José e Rute é especialmente significativa porque Abraão, Jacó e Noemi não estavam em condições de exercer pressão sobre eles.
16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ.
A oração do Rei Ezequias, por ocasião da invasão de Judá pelo rei assírio Senaqueribe, é outro belo exemplo de oração significativa, e novamente envolvia o nome de Jeová. — Isaías 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
12. (a) Por que as orações significativas envolvem mais do que palavras?
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?
Ela apresenta uma descrição diária das atividades do Profeta e de eventos significativos da história da Igreja.
Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội.
Alguns são menos eficazes que outros, é verdade; mas quase sempre há um sincero esforço para servir de modo significativo no evangelho.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Com eles, você pode inserir grandes quantidades de informações em tabelas multidimensionais, gráficos e painéis personalizáveis para ver tendências e padrões significativos.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Um contingente significativo se moveu.
Một nhóm người khá đông bước ra.
Tal interrupção de comunicações significativas é citada em pesquisas como uma das principais causas do divórcio, ou então de “casamentos sem amor”.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Teve significativo impacto na jurisprudência.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
Mais momentos significativos?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
Quando vi como eles eram felizes e animados, senti vontade de ter uma vida tão significativa quanto à deles.”
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.