signatário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signatário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signatário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ signatário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bên ký, người ký, bên ký kết, đã ký hiệp ước, ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signatário
bên ký
|
người ký
|
bên ký kết(signer) |
đã ký hiệp ước(signatory) |
ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi(undersigned) |
Xem thêm ví dụ
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo. Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ. |
Isso significava que cada signatário do tratado concordava em respeitar os direitos territoriais de todas as outras partes envolvidas e em não interferir nos seus assuntos internos. Điều này có nghĩa là mỗi thành viên trong hiệp ước đồng ý tôn trọng lãnh thổ của tất cả các thành viên khác và không can thiệp vào nội bộ. |
Mas estas leis, quando aplicadas a pessoas que vivem com VIH, são uma violação aos acordos internacionais sobre direitos humanos dos quais estes países são signatários. luật pháp của họ cho phép bắt giam hoặc trục xuất những người nước ngoài có biểu hiện gây hại cho nền kinh tế, hoặc do an ninh, hoặc vấn đề y tế cộng đồng cũng như đạo đức của quốc gia đó. |
Isto é uma das razões porque o Canadá, originalmente, um herói das alterações climáticas - fomos um dos primeiros signatários do Protocolo de Quioto. Đây là một trong những lý do tại sao Canada, từ một anh hùng trong việc chống lại biến đổi khí hậu - chúng tôi là một trong những người ký tên đầu tiên của Nghị định thư Kyoto. |
A declaração também expressou a esperança dos signatários de que esse ato ajudasse a contribuir no re-establecimento da união da Cristandade e das duas igrejas. Tuyên bố cũng bày tỏ hy vọng của họ rằng cuộc gặp mặt sẽ góp phần vào việc tái lập sự hiệp nhất Kitô giáo giữa hai giáo hội. |
JOHN ADAMS, que se tornou o segundo presidente dos Estados Unidos, foi co-signatário da histórica Declaração de Independência, que inclui as seguintes palavras nobres: “Consideramos estas verdades como evidentes por si mesmas, que todos os homens foram criados iguais.” JOHN ADAMS, tổng thống thứ hai của Hoa Kỳ, là một trong những người ký bản Tuyên Ngôn Độc Lập lịch sử trong đó có những lời cao thượng này: “Chúng tôi cho rằng chân lý này thật hiển nhiên: mọi người sinh ra đều bình đẳng”. |
Foi um dos signatários da Declaração da Independência dos Estados Unidos. Có ba người ký tên trong bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ. |
Isto é uma das razões porque o Canadá, originalmente, um herói das alterações climáticas – fomos um dos primeiros signatários do Protocolo de Quioto. Đây là một trong những lý do tại sao Canada, từ một anh hùng trong việc chống lại biến đổi khí hậu - chúng tôi là một trong những người ký tên đầu tiên của Nghị định thư Kyoto. |
Desde 1950, o artigo 2.o do primeiro protocolo à Convenção Europeia dos Direitos Humanos obriga todos os signatários a garantir o direito à educação. Điều 2 của Công ước châu Âu về Nhân quyền (1950) quy định các nước ký tên phải bảo đảm quyền giáo dục. |
Minha esposa é signatária da minha conta bancária. Vợ tôi có tên trong trương mục ngân hàng của tôi. |
Em 8 de dezembro de 2010, Zuckerberg declarou que havia se tornado um dos signatários do The Giving Pledge, iniciativa criada por Bill Gates e Warren Buffett. Tháng 2 năm 2011, Feeney tham gia vào phong trào Lời cam kết Hiến tặng (The Giving Pledge) do Bill Gates và Warren Buffett khởi xướng. |
A Organização das Nações Unidas foi fundada oficialmente em 24 de outubro de 1945, após a ratificação da Carta das Nações Unidas pelos cinco Membros Permanentes do Conselho de Segurança (China, Estados Unidos, França, Reino Unido e a então União Soviética) e a maioria dos demais países signatários. Liên Hiệp Quốc chính thức ra đời vào ngày 24 tháng 10 năm 1945, sau khi Hiến chương Liên Hiệp Quốc được phê chuẩn với 5 thành viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc (Trung Quốc, Pháp, Liên bang Xô viết, Liên hiệp Anh và Hoa Kỳ) và đa số các bên ký kết khác. |
Mas estas leis, quando aplicadas a pessoas que vivem com VIH, são uma violação aos acordos internacionais sobre direitos humanos dos quais estes países são signatários. Những điều luật này khi áp dụng vào những người mắc HIV là một sự vi phạm với hiệp ước về nhân quyền mà tất cả các quốc gia này đều tham gia. |
A Convenção estabelece definições e regras acerca do espaço aéreo e sua utilização, registro de aeronaves e segurança de voo, bem como detalha os direitos dos signatários da convenção, com respeito ao transporte aéreo internacional, entre outros assuntos importantes. Công ước có những quy định không phận, đăng ký máy bay và an toàn, và chi tiết về các quyền của các bên ký kết liên quan đến giao thông hàng không. |
Os signatários não seriam capazes de se juntar a outras alianças militares ou outros grupos de estados, enquanto a agressão contra um signatário seria percebida como uma agressão contra todos. Các bên ký kết sẽ không thể gia nhập các liên minh quân sự khác hay các tổ chức quốc gia khác, trong khi công kích một bên ký kết sẽ được cho là công kích toàn bộ các quốc gia ký kết. |
O povo começou a se mobilizar na reafirmação do Pacto Nacional, cujos signatários comprometeram-se a defender a religião reformada da Escócia e rejeitar qualquer inovação não autorizada pelo parlamento ou clero. Công chúng bắt đầu tập hợp lại và cùng nhau tái khẳng định Công ước Quốc gia, theo đó cam kết sẽ duy trì các cải cách tôn giáo ở Scotland và từ chối bất kì sự đổi mới nào mà không có sự đồng ý của Nghị viện và Nhà thờ. |
Numa carta de 13 de agosto de 1786, dirigida a George Wythe, amigo e co-signatário da Declaração de Independência, Jefferson escreveu: “Penso que a lei mais importante no nosso código inteiro é a sobre a difusão de conhecimento entre o povo. Trong một bức thư đề ngày 13-8-1786 gởi cho George Wythe, người bạn cũng là một người ký Bản Tuyên Ngôn Độc Lập, ông Jefferson viết: “Tôi nghĩ rằng luật tối quan trọng trong cả bộ luật của chúng ta là luật về sự phổ biến tri thức trong dân chúng. |
Em abril de 1935, o governo turco passou uma longa nota diplomática aos signatários do tratado de Lausanne, na qual propunha uma conferência para definir um novo regime para os estreitos, e solicitou à Sociedade das Nações que autorizasse a reconstrução dos fortes do Dardanelos. Trong năm 1935, chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đã gửi một công hàm ngoại giao dài đến các bên ký kết Hiệp ước Lausanne đề xuất một cuộc họp về các thỏa thuận của một chế độ mới đối với eo biển và yêu cầu Hội quốc liên ủy quyền cho việc tái thiết các pháo đài Dardanelles. |
Ela se compõe de 47 juízes — um número igual ao de países signatários da Convenção Europeia dos Direitos Humanos. Tòa này gồm 47 thẩm phán —con số bằng với số quốc gia ký Hiệp định Châu Âu về Nhân quyền. |
Para o Dia Internacional da Mulher 2014, Knightley foi um dos signatários da carta da Amnistia Internacional ao primeiro-ministro britânico, David Cameron, em que a organização fez campanha pelos direitos das mulheres no Afeganistão. Vào ngày Quốc tế Phụ nữ năm 2014, anh đã ký thư của Tổ chức Ân xá Quốc tế trong cuộc vận động của Thủ tướng Anh David Cameron cho quyền phụ nữ ở Afghanistan. |
Com exceção da FPR e do CPSK, todas as facções foram signatárias dos acordos de paz e do processo de desarmamento. Trừ FPR và CPSK, tất cả các phe phái còn lại đều đã ký kết thỏa thuận hòa bình và đồng ý một quá trình giải trừ quân bị. |
Embora reconheça que a violência e a guerra “às vezes são praticadas em nome da religião”, o documento declara que os signatários ‘colaborarão com as Nações Unidas no empenho pela paz’. Dù thừa nhận rằng người ta “đôi khi nhân danh tôn giáo gây ra” bạo lực và chiến tranh, văn kiện cũng tuyên bố những người ký tên sẽ “hợp tác với Liên Hiệp Quốc... nhằm theo đuổi hòa bình”. |
Às vezes, logo após afirmar que sua vontade será respeitada, o parágrafo seguinte declara que o signatário concorda que o hospital administre qualquer tratamento médico ou cirúrgico “que salva a vida” ao encontrar problemas, que os médicos julgarem necessário. Đôi khi ngay sau khi tuyên bố rằng họ sẽ tôn trọng nguyện vọng của bạn, một đoạn kế sẽ nói rằng đương sự đồng ý cho bệnh viện thi hành biện pháp “cứu mạng” khi họ gặp phải vấn đề khó khăn. |
O país é um signatário da Convenção de Basileia, que guia o transporte e a disposição correta do lixo tóxico, além de ser signatário no Protocolo de Montreal de Proteção à Camada de Ozônio, do Protocolo de Quioto, da Convenção do Comércio Internacional sobre Animais Ameaçados de Extinção, além de outros importantes acordos ambientais internacionais. Đây là quốc gia đã ký vào Công ước Basel quy định việc vận chuyển và thải rác thải nguy hiểm và ký vào Nghị định thư Montreal về các chất gây thủng tầng Ôzôn cũng như Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động thực vật hoang dã và các hiệp định môi trường lớn khác. |
Como signatário do Protocolo de Quioto e anfitrião da conferência de 1997 que o criou, o Japão é tratado no âmbito de obrigações de reduzir suas emissões de dióxido de carbono e tomar outras medidas relacionadas como combater as alterações climáticas. Theo bản ký kết của Nghị định thư Kyoto, và cũng là chủ nhà của hội nghị 1997 đã viết ra Nghị định thư đó, Nhật bản phải chịu hiệp ước có bổn phận cắt giảm mức Cacbon dioxit phát ra 6% so với năm 1990, và phải tiến hành các bước khác liên quan đến kiềm chế biến đổi khí hậu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signatário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới signatário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.