sigue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigue trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sigue trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không dám, không có gì, không sao đâu, không có chi, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigue

không dám

không có gì

không sao đâu

không có chi

đừng ngại

Xem thêm ví dụ

Bien, sigue derecho.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
¿Sigues pensando que persigo un fantasma?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Y si sigues provocando a mis hombres así, se comportarán como hombres.
Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông.
El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Para nosotros, el relato sigue siendo de interés, pues subraya las bendiciones que se derivan de obedecer al Dios verdadero y las consecuencias de desobedecerle.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Sigue buscando.
Tìm tiếp đi.
Veo que mi Ho- jin sigue durmiendo.
Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ.
Cuando intentas acercarte a ella, se aleja, y si la sigues, se aleja cada vez más.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
Si no había ningún trato de por medio, ¿cómo es que sigues vivo?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
El que la sigue la persigue.
Sam, hiển nhiên, đuổi theo cậu.
12 En cuanto a mostrar lealtad, Jesucristo, en perfecta imitación de Jehová, fue y sigue siendo leal.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Tu factura impaga sigue siendo de más de $ 6000.
Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.
Sigue estas instrucciones en la aplicación YouTube o en el sitio web móvil.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
¿Sigues despierta?
Em vẫn còn thức à?
—Esperad, lo mejor está por llegar —sigue Sophie, cada vez más animada.
- Khoan đã, đoạn sau còn hay hơn cơ, Sophie nói tiếp, càng vui vẻ hơn.
Bueno, su grado dice pre-medicina, por lo que creo que algo le sigue.
À, bằng của em có ghi " nhành y " mà, nên em có thể nghĩ tới gì đó liên quan.
Si sigues sin poder iniciar sesión, presenta una solicitud de reactivación.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại.
Sigue estas instrucciones para cambiar la configuración desde un ordenador.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
La séptima generación aún sigue luchando por sus derechos.
Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình.
¿Sigue Betty escribiendo?
Betty làm tới đâu rồi?
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia.
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.