sill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sill trong Tiếng Anh.

Từ sill trong Tiếng Anh có nghĩa là ngưỡng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sill

ngưỡng cửa

noun

A summer job I will never forget was washing the windows and painting the window sills of the factory building.
Một công việc mùa hè mà tôi sẽ không bao giờ quên là rửa cửa sổ và sơn ngưỡng cửa sổ của xưởng in.

Xem thêm ví dụ

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
But I soon found that there came such a draught of cold air over me from under the sill of the window, that this plan would never do at all, especially as another current from the rickety door met the one from the window, and both together formed a series of small whirlwinds in the immediate vicinity of the spot where I had thought to spend the night.
Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm.
"Sills: USC is 'dream school'".
“Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn: Ngôi trường trong mơ”.
Do not leave your phone inside a vehicle or in places where the temperature may exceed 113° F (45° C), such as on a car dashboard, window sill, near a heating vent, or behind glass that is exposed to direct sunlight or strong ultraviolet light for extended periods of time.
Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
Among the items found were glass bottles engraved with the Star of David, mezuzot, painted window sills, and the armrests of chairs found in synagogues, in addition to an ornamental swastika.
Trong số những vật dụng tìm thấy là những chai thủy tinh khắc hình Ngôi sao David, mezuzah, bệ cửa sổ, và phần tay vịn của loại ghế tìm thấy trong các giáo đường, ngoài ra còn có một biểu tượng chữ Vạn trang trí.
Occasionally I looked back at Jem, who was patiently trying to place the note on the window sill.
Thỉnh thoảng tôi nhìn về phía Jem, đang kiên nhẫn tìm cách đặt lá thứ lên bệ cửa sổ.
It was as if someone asked Birgit Nilsson, who is famous for her great Wagnerian voice, to substitute overnight for Beverly Sills, who is one of the great coloratura sopranos of our time."
Điều đó giống như nếu ai đó bảo Birgit Nilsson, người nổi danh với chất giọng siêu kịch tính, lại đi thay thế cho một Beverly Sills nữ cao màu sắc vậy" .
Do not leave your phone inside a vehicle or in places where the temperature may exceed 45°C (113°F), such as on a car dashboard, window sill, near a heating vent or behind glass that is exposed to direct sunlight or strong ultraviolet light for extended periods of time.
Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
I raised the glass, and he went off over the window- sill in that crippled state.
Tôi lớn lên kính, và ông đã đi tắt qua sill cửa sổ trong trạng thái tê liệt.
A summer job I will never forget was washing the windows and painting the window sills of the factory building.
Một công việc mùa hè mà tôi sẽ không bao giờ quên là rửa cửa sổ và sơn ngưỡng cửa sổ của xưởng in.
They claim that the Black and Caspian Seas were vast freshwater lakes, but in about 5600 BC the Mediterranean spilled over a rocky sill at the Bosporus, creating the current link between the Black and Mediterranean Seas.
Họ tuyên bố rằng Biển Đen và biển Caspi từng là các hồ nước ngọt lớn, nhưng vào khoảng 5600 TCN, Địa Trung Hải tràn qua dãi đá ở Bosphorus, tạo sự liên thông dòng chảy giữa Biển Đen và Địa Trung Hải.
We raised him and he caught the window sill.
Bọn tôi nâng nó lên và nó bám vào được bệ cửa sổ.
Don't leave your phone inside a vehicle or in places where the temperature may exceed 45°C, such as on a car dashboard, window sill, near a heating vent or behind glass that is exposed to direct sunlight or strong ultraviolet light for extended periods of time.
Đừng để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
Even where the glass is still intact, rain and snow mysteriously, inexorably work their way under sills.
Thậm chí khi kính vẫn nguyên vẹn, mưa và tuyết vẫn âm thầm bền bỉ tìm đường vào từ bên dưới kẽ cửa.
Then he crept up on the window sill and, braced in the chair, leaned against the window to look out, obviously with some memory or other of the satisfaction which that used to bring him in earlier times.
Sau đó, ông leo lên trên ngưỡng cửa sổ và chuẩn bị tinh thần trên ghế, nghiêng người chống lại cửa sổ nhìn ra, rõ ràng với một số bộ nhớ khác của sự hài lòng mà được sử dụng để đưa ông ta trong thời gian trước đó.
One possibility is that the Black Sea filled first, with excess fresh water flowing over the Bosphorus sill and eventually into the Mediterranean Sea.
Một khả năng có thể là biển Đen đã đầy trước, với lượng nước dư chảy qua Bosphorus và cuối cùng chảy vào Địa Trung Hải.
The city's proximity to Fort Sill Military Reservation gave Lawton economic and population stability throughout the 20th century.
Vị trí thành phố gần Fort Sill Military Reservation tạo cho Lawton có dân số và kinh tế ổn định trong vùng suốt thế kỷ 20.
His always sits at the window sill in the teacher's office.
Anh luôn luôn ngồi ở trên cửa sổ trong phòng giáo viên.
Do not leave your phone inside a vehicle or in places where the temperature may exceed 113° F (45° C), such as on a car dashboard, window sill, near a heating vent or behind glass that is exposed to direct sunlight or strong ultraviolet light for extended periods of time.
Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
Lining my bananas on the window sill to ripen
Trái chuối ngoài cửa vẫn đang đợi ngày rục chín
Think maybe I can make it stick on the window sill, at least.""
Tao nghĩ ít ra tao có thể nhét nó vào bệ cửa sổ.”
But its most important moment is maybe sill this one.
Nhưng khoảnh khắc quan trọng nhất của tòa nhà chắc vẫn là đây.
Think maybe I can make it stick on the window sill, at least.”
Tao nghĩ ít ra tao có thể nhét nó vào bệ cửa sổ.”
With a total weight of 1,625 kg (3,583 lb) it's only 50 kg (110 lb) heavier than the coupé (the weight of the roof, plus additional stiffening in the sills and A-pillars).
Với trọng lượng tổng cộng 1.625 kg (3.583 lb) trọng lượng của nó chỉ nặng hơn 50 kg (110 lb) so với bản coupé (trọng lượng của mui, cộng với độ cứng thêm ở ngưỡng chân không và trụ A).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.