sim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sim trong Tiếng Anh.

Từ sim trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, giả cách, kiểu, vờ, bản mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sim

giả

giả cách

kiểu

vờ

bản mẫu

Xem thêm ví dụ

The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively.
Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc.
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.
If you’ve lost your phone, you might be able to buy a new phone with the same phone number from your carrier or purchase a new SIM card.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
If your contacts are on a SIM card, learn how to import contacts from a SIM card.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
This option is called Dual SIM Dual Standby (DSDS).
Tùy chọn này được gọi là 2 SIM 2 sóng chờ (DSDS).
Game designer and The Sims creator Will Wright shared his thoughts on the Wii in the context of the seventh console generation: "The only next gen system I've seen is the Wii – the PS3 and the Xbox 360 feel like better versions of the last, but pretty much the same game with incremental improvement.
Nhà thiết kế trò chơi và người sáng tạo The Sims, Will Wright chia sẻ suy nghĩ của mình về Wii trong bối cảnh thế hệ console hiện tại: "Hệ thống next gen kế tiếp duy nhất mà tôi thấy chính là Wii - PS3 và Xbox 360 mặc dù vượt trội hơn hệ máy của nó.
Pre-paid SIM cards can be purchased by visitors to North Korea to make international (but not domestic) calls.
Khách du lịch đến Triều Tiên có thể mua thẻ SIM trả trước để thực hiện các cuộc gọi quốc tế (nhưng không thể gọi trong nước).
If you don't have a nano SIM card, get one from your mobile service provider.
Nếu bạn chưa có thẻ nano SIM, hãy nhận một thẻ từ nhà cung cấp dịch vụ di động.
Select players called Yibsims who mostly manage fan sites and YouTube videos were invited to Sims Camp to see the game before the public and press, consequently the game received minimal coverage outside fansites.
Người chủ yếu là quản lý các trang web fan hâm mộ và YouTube được mời tới Sims Camp để xem trò chơi trước công chúng và báo chí, do đó các trò chơi nhận được hỗ trợ tối thiểu từ fansite bên ngoài.
Sim, eu sou o comandante Lawson e este é o chefef Dixon.
Phải, tôi chỉ huy Lawson và đây là thủ lĩnh Dixon.
Selected ion monitoring gas chromatography/mass-spectrometry (SIM-GC/MS) is a very sensitive version of gas chromatography, and permits detection of even mild cases of SLOS.
Phương pháp sắc ký khí / khối phổ theo dõi ion được chọn (SIM-GC / MS) là phiên bản rất nhạy của sắc ký khí và cho phép phát hiện các trường hợp SLOS nhẹ.
The embedded SIM (eSIM) feature is not supported in Singapore.
Tính năng SIM gắn sẵn (eSIM) chưa được hỗ trợ ở Singapore.
Similar to submitting mobile phones without a service contract, sold at a fixed price, your product data for prepaid SIM cards should follow the standard requirements of the product data specification.
Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm.
All the time spent downtown takes place independent of time at home; in other words, Sims will get hungry, tired, and bored as usual during the time they spend downtown, but once they get home, the clock will actually reset to the time when they left.
Tất cả thời gian dành cho khu downtown đều diễn ra độc lập với thời gian ở nhà, nói cách khác, Sim sẽ cảm thấy đói, mệt mỏi và buồn chán như bình thường trong suốt thời gian họ ở khu downtown, nhưng một khi về nhà, đồng hồ sẽ thực sự thiết lập lại thời gian khi Sim rời đi.
However, Croft did not allow Sims to see the patient, and forceps were not used.
Tuy nhiên, Croft không cho Sims nhìn thấy bệnh nhân và cặp thai đã không được sử dụng.
Grant Rodiek, Associate Producer of The Sims 3 said: The Sims 3 June launch gives more time for tuning and polish and the ability to launch the game on PC and Mac platforms simultaneously.
Grant Rodiek, đồng sản xuất của The Sims 3, nói: Phát hành The Sims 3 vào tháng 6 sẽ cho chúng tôi nhiều thời gian hơn để trau chuốt trò chơi đồng thời cho phép phát hành trò chơi trên cả hai hệ máy PC và Mac cùng một lúc.
Inside the sim, the new navigation bar at the bottom provides options for moving between screens, or returning to the home screen by using the home button.
Trong mô phỏng, thanh điều hướng mới nằm ở cạnh dưới màn hình cung cấp các tuỳ chọn để chuyển tới/ lui giữa các màn hình hay trở lại màn hình chính bằng nút home.
You and Sim shall find her brother.
Anh và Sim sẽ tìm ra anh trai cô ấy.
The user registered to the encrypted SIM card.
Tôi tìm ra cô ta rồi. cựu cảnh sát SCPD.
The lease was signed on April 16, 1925, by Mayor Walter Sims, who committed the city to develop it into an airfield.
Hợp đồng thuê đất được ký kết vào ngày 16 tháng 4 năm 1925, bởi Thị trưởng Walter Sims, người đã cam kết thành phố sẽ phát triển nó thành một sân bay.
The biggest hit was The Sims by Maxis, which went on to become the best selling computer game of all time, surpassing Myst.
Tựa game lớn nhất trong thể loại này là The Sims của hãng Maxis, mà trở thành game máy tính bán chạy nhất mọi thời đại, vượt qua cả tựa game phiêu lưu kinh điển Myst.
Underway at 0817 on 16 February, Anderson stood out to sea, joining up with Task Force 17 (TF17), consisting of Yorktown, Astoria, Louisville, Hammann, Sims, and Walke, under Rear Admiral Frank Jack Fletcher, later that afternoon.
Khởi hành lúc 08 giờ 17 phút ngày 16 tháng 2, chiếc tàu khu trục gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 17, bao gồm Yorktown, Astoria, Louisville, Hammann, Sims và Walke, dưới quyền Chuẩn đô đốc Frank Jack Fletcher, vào xế chiều ngày hôm đó.
Thank you very much, Chief Sims.
Cám ơn nhiều lắm, sếp Sims.
Proxima Centauri, along with Alpha Centauri A and B, was among the "Tier 1" target stars for NASA's now-canceled Space Interferometry Mission (SIM), which would theoretically have been able to detect planets as small as three Earth masses (M⊕) within two AU of a "Tier 1" target star.
Cận Tinh, cùng với Alpha Centauri A và B, là một trong những đích ngắm "Bậc 1" của đề án NASA "Nhiệm vụ giao thoa kế không gian" (SIM), mà về mặt lý thuyết có thể xác định được các hành tinh nhỏ có khối lượng bằng ba lần khối lượng Trái Đất trong vòng 2 AU của các sao đích "Bậc 1".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.