silversmith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silversmith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silversmith trong Tiếng Anh.

Từ silversmith trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silversmith

thợ bạc

noun

Was he staying with them at the time of the tumult of the silversmiths?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?

Xem thêm ví dụ

In 3 Nephi 24:3, He is compared to a silversmith, who purifies silver.
Trong 3 Nê Phi 24:3, Ngài được so sánh với một thợ luyện bạc, là người tinh chế bạc.
Was he staying with them at the time of the tumult of the silversmiths?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?
Demetrius, one of the silversmiths, believed that Paul’s ministry threatened their lucrative business.
Một thợ bạc tên là Đê-mê-triu cho rằng việc rao giảng của Phao-lô đã đe dọa công việc làm ăn sinh nhiều lợi lộc của họ.
He briefly wrote the "Batman" feature in Detective Comics and produced a storyline with artist Jim Aparo and in which Batman was framed for the murder of Talia al Ghul and battled Sterling Silversmith for the first time.
Ông cũng từng có một thời gian ngắn viết truyện "Batman" trong tập ấn phẩm Detective Comics, cùng kết hợp với họa sĩ Jim Aparo để tạo nên một câu truyện trong đó Batman có mặt trong cuộc ám sát của Talia al Ghul và phải đối đầu với Sterling Silversmith lần đầu tiên.
Though the petition is bitterly opposed by London goldsmiths, he is successful in getting Parliament to pass an act establishing assay offices in Birmingham and Sheffield, whose silversmiths face similar difficulties in transporting their wares.
Mặc dù kiến nghị đã bị các thợ kim hoàn ở London phản đối gay gắt, ông đã thành công trong việc đưa Quốc hội thông qua một đạo luật thành lập cơ quan xét nghiệm ở Birmingham và Sheffield, những người thợ bạc đã gặp khó khăn tương tự trong việc vận chuyển đồ gốm của họ.
In Ephesus, many silversmiths made a good living making silver shrines of Artemis.
Tại Ê-phê-sô nhiều tay thợ bạc làm ăn phát đạt nhờ làm tượng của nữ thần Đi-anh bằng bạc mà bán ra.
Hello, he said to Aureliano, who was at his silversmiths bench with all five senses alert.
"""Xin chào"", anh ta nói với Aurêlianô ở trong xưởng kim hoàn, đang giỏng cả năm giác quan lên nghe ngóng."
(Acts 19:23-41) The making of silver shrines of the false deity Artemis was a profitable enterprise for Demetrius and other Ephesian silversmiths.
Công việc chạm các điện thờ bằng bạc của nữ thần giả Đi-anh là một hoạt động kinh doanh có lợi cho Đê-mê-triu và những thợ bạc khác ở thành Ê-phê-sô.
Why did the silversmiths of Ephesus foment a riot, and how was it ended?
Tại sao các thợ bạc tại thành Ê-phê-sô lại âm mưu gây rối loạn, và cuộc rối loạn đó chấm dứt thế nào?
The silversmith Demetrius had incited a riot.
Người thợ bạc Đê-mê-triu đã xúi giục đoàn người ấy hành hung các tín đồ này.
* (Acts 19:23) A silversmith named Demetrius started the trouble.
Một thợ bạc tên Đê-mê-tri-ơ đã châm ngòi cho vấn đề.
In 1964, a Jaguar Mark X charged down the arcade, scattering pedestrians, and six masked men leapt out, smashed the windows of the Goldsmiths and Silversmiths Association shop and stole jewellery valued at £35,000.
Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng.
Indeed, the silversmiths whose livelihood depended on the worship of Artemis had taken part in a riot!
Thật ra, chính những thợ bạc sống nhờ việc người ta thờ nữ thần Ác-tê-mi đã tham gia vào cuộc nổi loạn.
You can vividly picture the great commotion Demetrius the silversmith stirred up among the crowds assembled there.
Bạn có thể hình dung rõ nét cảnh rối loạn mà người thợ bạc Đê-mê-triu khơi dậy giữa đám đông tụ tập tại đó.
With their trade threatened, the silversmiths rioted.
Vì nghề nghiệp bị đe dọa, những thợ bạc dấy loạn (Công-vụ các Sứ-đồ 19:24-41).
Perhaps she enjoyed going to the market in Shushan, where goldsmiths, silversmiths, and other merchants displayed their wares.
Có lẽ Ê-xơ-tê thích đi đến chợ ở Su-sơ, là nơi những thợ kim hoàn và nhà buôn trưng bày hàng hóa.
That fine married couple may have provided lodging for Paul in Ephesus, where the silversmith Demetrius fomented the riot mentioned earlier.
Cặp vợ chồng tốt bụng này mời Phao-lô trú ngụ trong nhà mình tại thành Ê-phê-sô, nơi người thợ bạc Đê-mê-triu gây nên cuộc náo động như đã đề cập ở trên.
Paul probably arrived at the agreed meeting place in Troas early, since the riot sparked by the silversmiths caused him to leave Ephesus sooner than anticipated.
Có lẽ Phao-lô đến chỗ hẹn trước ở Trô-ách, vì cuộc gây rối của mấy người thợ bạc đã khiến ông phải rời khỏi Ê-phê-sô sớm hơn đã dự tính.
The books were bound in brown morocco leather, and decorated with hand-chased silver ornaments and mounted semiprecious stones by silversmith and jeweller Hamilton & Inches of Edinburgh.
Những cuốn này được đóng bằng da dê thuộc nâu, và được trang trí bằng những hoa văn bằng bạc được khắc bằng tay và được gắn những viên đá loại vừa do hãng làm bạc và đá quý Hamilton & Inches tại Edinburgh thực hiện.
The silversmiths began chanting “Great is Artemis of the Ephesians,” and the city became filled with confusion, leading to the fanatic mob scene described at the outset of this chapter.
Các thợ bạc bắt đầu gào thét: “Vĩ đại thay thần Ác-tê-mi của người Ê-phê-sô”, và thành phố trở nên hỗn loạn, dẫn đến cảnh một đám đông điên cuồng được miêu tả ở đầu chương*.
Demetrius, one of the silversmiths, summed up their fears, saying: “The danger exists not only that this occupation of ours will come into disrepute but also that the temple of the great goddess Artemis will be esteemed as nothing and even her magnificence which the whole district of Asia and the inhabited earth worships is about to be brought down to nothing.” —Acts 19:27.
Một trong những thợ bạc ấy là ông Đê-mê-triu nói lên nỗi lo sợ của họ như sau: “Chúng ta chẳng những sợ nghề-nghiệp mình phải bị gièm-chê, lại cũng e rằng đền-thờ của đại-nữ-thần Đi-anh bị khinh-dể nữa, và nữ-thần ta bị tiêu-diệt về sự vinh-hiển mà cõi A-si cùng cả thế-giới đều tôn-kính chăng”.—Công-vụ 19:27.
Boulton writes in 1771, "I am very desirous of becoming a great silversmith, yet I am determined not to take up that branch in the large way I intended, unless powers can be obtained to have a marking hall at Birmingham."
Boulton đã viết vào năm 1771, "Tôi rất mong muốn trở thành một thợ bạc tuyệt vời, nhưng tôi quyết tâm không tiếp nhận chi nhánh đó theo cách rộng lớn mà tôi dự định, trừ khi có thể có được quyền hạn để có một phòng đóng dấu tại Birmingham. "
(Acts 19:26) Thus, the silversmiths saw their livelihood threatened and fomented a riot to protest Paul’s preaching.
Do đó, những thợ bạc thấy phương tiện mưu sinh của họ bị đe dọa nên đã kích động một cuộc nổi loạn chống việc rao giảng của Phao-lô.
Once the angry silversmiths began shouting the praises of Artemis, a veritable riot broke out and the whole city was thrown into confusion. —Acts 19:24-29.
Khi các thợ bạc giận dữ bắt đầu la hét ca tụng thần Đi-anh thì một cuộc náo động thật sự bùng lên và cả thành hỗn loạn.—Công-vụ 19:24-29.
22 Later, while in Ephesus, Paul was violently opposed by silversmiths, whose income was derived from making shrines and images of the goddess Artemis.
22 Sau đó, trong lúc ở Ê-phê-sô, Phao-lô đã bị những thợ bạc chống đối dữ tợn vì họ sinh sống bằng nghề làm miếu thờ và hình tượng của nữ thần Đi-anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silversmith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.