silo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silo trong Tiếng Anh.

Từ silo trong Tiếng Anh có các nghĩa là xilô, ủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silo

xilô

verb

adjective

Xem thêm ví dụ

And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
Schools can't be silos.
Các trường học không thể là các xi- được.
Now, this will keep them rotten critters from stealing our food because I made this silo 100% critter-proof.
Giờ thì điều này sẽ khiến đám sinh vật tồi đó khỏi ăn cắp thức ăn từ ta bởi bố đã làm cái hầm chứa này 100% bằng vật liệu chống ăn mòn.
They look like floating grain silos.
Trông giống những xi- thóc nổi.
Typically, this data exists in its own "information silo," unaffected and uninformed by the data in other silos.
Thông thường, dữ liệu này tồn tại trong "kho thông tin" của riêng dữ liệu, không bị ảnh hưởng và không được thông báo bởi dữ liệu trong các kho khác.
That was 70 years ago, and the way we gain informed consent, this tool that was created to protect us from harm, now creates silos.
Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các " hầm chứa ".
They're digging out missile silos.
Nó đang làm việc bên đó.
Traditionally, these two functions, as referenced above, have operated separately, left in siloed areas of tactical responsibility.
Theo truyền thống, hai chức năng này, như được tham chiếu ở trên, đã hoạt động riêng biệt, còn lại trong các lĩnh vực có nhiệm vụ chiến thuật.
The initial deployment of a pair of DF-5s in silos in Central China was completed in 1981.
Việc phát triển ban đầu của hai chiếc DF-5 ở một trung tâm của Trung Quốcđã dduwowcj hoàn thành vào năm 1981.
This is deputy rick silo.
Đây là sếp phó Rick Silo.
So mistake number two is about working on SEO in a silo.
Vì vậy lỗi thứ 2 là làm việc với SEO trong một cái thùng
Instead what it's allowed is silos of interest.
Thay vào đó nó nhận được vô số những sở thích, những mối quan tâm.
We blend it in 50,000-lb. blending silos.
Chúng ta sẽ trộn nó trong những silo 50,000-lb.
They have acquired a nuclear base at Artem, that houses 25 hardened silos for Russian ICBMs, armed with up to ten warheads apiece.
Họ chiếm được một căn cứ nguyên tử tại Artem. Nơi đó có 25 hầm chứa hỏa tiễn của Nga mỗi hỏa tiễn được trang bị 10 đầu đạn.
Because they never came out of their silos.
Bởi vì họ chưa từng rời khỏi “vỏ ốc” của họ.
The money is buried under a silo at the Double K Ranch just outside of Tooele, Utah.
Tiền được chôn dưới hầm nông trại Double K ngay ngoài Tooele, Utah.
Silo demanded an answer from him and, seeing no response, took Cato and hung him by the feet out of the window.
Silo đề nghị ông trả lời, và khi thấy ông không hề đáp lại, ông ta tóm lấy Cato và dọa ném ông ra khỏi cửa sổ.
And then we join these big social networking companies which are in fact effectively built as silos, so that it's much easier to talk to somebody in the same social network than it is to talk to somebody in a different one, so in fact we're sometimes limiting ourselves.
do đó sẽ dễ dàng hơn để nói chuyện với ai đó trong cùng một mạng xã hội hơn là trò chuyện trong một mạng xã hội khác, vì vậy thực tế đôi khi lại giới hạn chúng ta.
Such regional coordination is necessary to move away from the silos and unilateral planning towards a more coordinated, spatial and integrated approach.
Sự hợp tác trong khu vực này là cần thiết để thoát khỏi lề lối quy hoạch cũ theo kiểu địa phương, đơn lẻ và hướng tới cách tiếp cận có sự phối hợp, bao quát hơn về không gian, lồng ghép.
Van Dijk-Silos refused to resign and she was subsequently relieved of her position with honor by Bouterse.
Van Dijk-Silos đã từ chối và sau đó Tổng thống Bouterse ra Quyết định miễn nhiệm chức vụ của cô.
Their argument, presented in a recently published article, relies on the discovery of an important early 12th dynasty (Middle Kingdom) administrative building in Tell Edfu, Upper Egypt, which was continuously in use from the early Second Intermediate Period until it fell out of use during the 17th dynasty, when its remains were sealed up by a large silo court.
Lập luận của họ, được trình bày trên một bài báo mới xuất bản gần đây, dựa trên việc phát hiện ra một tòa nhà hành chính quan trọng thuộc giai đoạn đầu vương triều thứ 12 (Trung Vương quốc) ở Tell Edfu, Thượng Ai Cập, mà đã được tiếp tục sử dụng từ giai đoạn đầu thời kỳ Chuyển Tiếp thứ Hai cho tới khi nó không còn được sử dụng dưới thời vương triều thứ 17.
The way to break down the silos is to get inter-operability between social networking sites.
Cách đạp đổ các kho chứa để đạt đồng bộ giữa các địa chỉ mạng xã hội.
During the Cuban Missile Crisis the U.S. had 142 Atlas and 62 Titan I ICBMs, mostly in hardened underground silos.
Trong cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba Hoa Kỳ có 142 Atlas và 62 Titan I ICBM, chủ yếu trong các silo được bảo vệ ngầm dưới đất.
And we had a sense that, as we operated within our organizations, it was important to keep information in the silos within the organizations, particularly only give information to people had a demonstrated need to know.
Chúng tôi có cảm giác rằng khi hoạt động trong tổ chức điều quan trọng là giữ kín thông tin bên trong tổ chức ấy, và chỉ đưa thông tin cho người thật sự cần được biết.
Cherno Alpha, the Russian Jaeger, was based on the shape and paint patterns of a T-series Russian tank, combined with a giant containment silo to give the appearance of a walking nuclear power plant with a cooling tower on its head.
Cherno Alpha, Jaeger đến từ Nga, được dựa theo hình dáng và họa tiết sơn trên xe tăng dòng T của Nga, kết hợp với một silo chứa khổng lồ nhằm tạo diện mạo của một nhà máy điện hạt nhân sống với tháp giải nhiệt đặt trên đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.