silver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silver trong Tiếng Anh.

Từ silver trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc, óng ánh như bạc, đồ dùng bằng bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silver

bạc

noun (metal)

I am wearing my silver jewelry.
Tôi đang mang trang sức bạc của tôi.

óng ánh như bạc

adjective

đồ dùng bằng bạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Certification is often awarded cumulatively, and it is possible for a single album to be certified silver, gold, and platinum in turn.
Chứng nhận thường được trao theo lũy tích, và có thể một album riêng lẻ được chứng nhận cả bốn hạng mục gồm bạc, vàng, bạch kim và cứ tiếp tục.
We need to view “the very knowledge of God” as “silver” and as “hid treasures.”
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Was Jesus born, as it were, with a silver spoon in his mouth?
Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không?
Isa 13:17 —In what sense did the Medes regard silver as nothing and take no delight in gold?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body.
Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài.
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years.
Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được.
It is true that he who says “the silver is mine, and the gold is mine” does not depend on our financial assistance in order to accomplish his work.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation .
Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện .
Loftus her own two five-cent pieces, Carrie's five pennies, and Ma's thin silver ten-cent piece.
Laura đưa cho ông Loftus hai đồng năm xu của riêng cô, đồng năm penny của Carrie và đồng mười xu bằng bạc của mẹ.
These corrupt men felt not a twinge of guilt when they offered Judas 30 pieces of silver from the temple treasury to betray Jesus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Get the captain's silver below.
Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi.
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
This contrasted to "free silver", pushed by Bryan in his campaign.
Điều này tương phản với "bạc tự do", được đẩy bởi Bryan trong chiến dịch của mình.
In 3 Nephi 24:3, He is compared to a silversmith, who purifies silver.
Trong 3 Nê Phi 24:3, Ngài được so sánh với một thợ luyện bạc, là người tinh chế bạc.
(Daniel 2:44) These were not only the kings pictured by the ten toes of the image but also those symbolized by its iron, copper, silver, and gold parts.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four.
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four.
After winning a silver medal with the Under-23 team during the 1996 Summer Olympics, López made appearances in both the 1998 and 2002 World Cups.
Sau khi giành huy chương bạc với đội U-23 vào năm 1996 (Olympic mùa hè Attlanta), López đã xuất hiện tại các kỳ World Cup trong cả hai năm 1998 và 2002.
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver.
Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi.
If the silver pieces were shekels, the offer of 5,500 shekels was a huge bribe.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
Ocala is also known for nearby Silver Springs, Florida, site of one of the largest artesian spring formations in the world and Silver Springs Nature Theme Park, one of the earliest tourist attractions in Florida.
Ocala cũng được biết đến với Silver Springs, Florida, một trong những khu vực suối nước nóng lớn nhất thế giới và Silver Springs Nature Theme Park, một trong những điểm du lịch sớm nhất ở Florida.
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality.
Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới silver

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.