silt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silt trong Tiếng Anh.

Từ silt trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn, phù sa, đất bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silt

bùn

noun

By the Middle Ages, its harbor had been silted up and abandoned.
Đến thời Trung Cổ, bến cảng của thành bị nghẽn bùn và bỏ phế.

phù sa

noun

This abundance of water irrigates fields and rice paddies and enriches them with precious silt, enabling farmers to grow three crops of rice annually.
Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm.

đất bùn

verb

Xem thêm ví dụ

The vast majority of Predynastic archaeological finds have been in Upper Egypt, because the silt of the Nile River was more heavily deposited at the Delta region, completely burying most Delta sites long before modern times.
Phần lớn các phát hiện khảo cổ tiền triều đại là ở Thượng Ai Cập, bởi vì bùn của sông Nile được lưu trữ nhiều hơn tại khu vực đồng bằng, thứ chôn vùi hầu hết các di chỉ ở vùng châu thổ trước thời hiện đại.
Today, Utica no longer exists, and its remains are located in Bizerte Governorate in Tunisia – not on the coast where it once lay, but further inland because deforestation and agriculture upriver led to massive erosion and the Medjerda River silted over its original mouth.
Ngày nay, Utica không còn tồn tại, phế tích của thành phố cổ không nằm ở bên bờ biển nơi nó từng tọa lạc, nhưng sâu trong nội địa bởi vì nạn phá rừng và nông nghiệp thượng nguồn dẫn đến xói mòn lớn và sông Medjerda bồi lấp.
For instance, coarse-grained clastics like sand are usually deposited in nearshore, high-energy environments; fine-grained sediments however, such as silt and carbonate muds, are deposited farther offshore, in deep, low-energy waters.
Ví dụ, các trầm tích mảnh vụn hạt thô như cát thường lắng đọng trong khu vực gần bờ, là môi trường có năng lượng cao; các trầm tích hạt mịn như bột và bùn carbonat thường tích tụ ở xa bờ hơn trong các vùng nước năng lượng thấp và sâu hơn.
Both Vaal and Tky mean "drab" or "dull", which alludes to the colour of the waters, especially noticeable during flood season when the river carries a lot of silt.
Cả Vaal và Tky đều có nghĩa là "buồn tẻ" hay "xám xịt", ám chỉ đến màu nước sông, đặc biệt là trung mùa lũ khi có nhiều bùn.
This abundance of water irrigates fields and rice paddies and enriches them with precious silt, enabling farmers to grow three crops of rice annually.
Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm.
A byproduct of these extraction methods was that large amounts of gravel, silt, heavy metals, and other pollutants went into streams and rivers.
Các sản phẩm phụ của các phương pháp khai thác này là thải ra một lượng lớn cuội, bột, kim loại nặng, và các chất ô nhiễm khác dọc theo các sông và suối.
On 11 November 2006, the United States Navy announced that it would spend $3 million to dredge the mud and silt from under Intrepid.
Vào ngày 11 tháng 11 năm 2006, Hải quân Hoa Kỳ thông báo sẽ chi ra 3 triệu Đô la để nạo vét bùn bên dưới chiếc Intrepid.
In 1974, the Farakka Barrage began diverting water into the Hooghly during the dry season so as to reduce the silting difficulties at Kolkata's port.
Năm 1974, đập Farakka bắt đầu chuyển hướng nước vào Hooghly trong mùa khô nhằm làm giảm khó khăn trong việc thông thương ở cảng Kolkata.
The island first appeared around 2007, formed from washed down silt from the Meghna River.
Hòn đảo đầu tiên xuất hiện vào khoảng năm 2007, hình thành do phù sa từ sông Meghna trôi xuống.
During the late New Kingdom, the royal residence of Pi-Ramesses was abandoned because of its branch of the Nile being silted up and its harbour consequently becoming unusable.
Vào cuối thời kỳ Tân vương quốc, cung điện hoàng gia Pi-Ramesses bị bỏ hoang vì một nhánh sông Nin chảy qua đây đã bị bùn lấp đầy và cảng sông của nó không thể sử dụng được.
During that same time, the Ship Channel will have silted back into its former Buffalo Bayou self.
Trong cùng thời gian đó, Kênh Ship có lẽ đã đổ bùn ngược trở lại Buffalo Bayou trước đây.
Silt and oyster shells will slowly bury them, and will then be buried themselves.
Bùn và vỏ hàu dần dần sẽ vùi lấp kim loại đó, và sau đó chính chúng cũng bị vùi lấp.
Over time, the decayed residue was covered by layers of mud and silt, sinking further down into Earth’s crust and preserved there between hot and pressured layers, gradually transforming into oil reservoirs.
Theo thời gian, các vật chất bị phân hủy bị phủ bởi các lớp bùn và bột, bị nhấn chìm vào trong vỏ Trái Đất và được bảo tồn ở đây giữa các lớp nóng và bị nén dần dần biến đổi thành các vỉa dầu khí.
The Japanese giant salamander is threatened by pollution, habitat loss (among other changes, by the silting up of the rivers where it lives), and overcollection.
Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản đang bị đe dọa bởi nạn ô nhiễm, sự mất môi trường sống (trong số những thay đổi khác là sự lắng đọng bùn ở các con sông nơi nó sinh sống), và săn bắt quá mức.
Twice daily the tide brings sand, clay and silt into the Wadden Sea.
Hai lần mỗi ngày, thủy triều mang cát, đất sét và bùn ra biển Wadden.
Greenpeace has criticized the Palm Islands for lack of sustainability, and Mongabay.com, a site dedicated to rain forest conservation, has attacked Dubai's artificial islands aggressively, stating that: Significant changes in the maritime environment are leaving a visual scar As a result of the dredging and redepositing of sand for the construction of the islands, the typically crystalline waters of the Persian Gulf at Dubai have become severely clouded with silt.
Tổ chức Hòa bình xanh đã chỉ trích quần đảo Cây Cọ vì thiếu tính bền vững, và Mongabay.com, một trang web dành riêng cho bảo tồn rừng mưa, đã chỉ trích các đảo nhân tạo của Dubai rằng: Những thay đổi đáng kể trong môi trường biển đang để lại một vết sẹo hình ảnh Kết quả của việc nạo vét và tái tạo cát cho việc xây dựng các hòn đảo, vùng nước tinh thể đặc trưng của vịnh Ba Tư ở Dubai đã trở nên mờ đục nghiêm trọng với bùn.
Silt is sometimes known as "rock flour" or "stone dust", especially when produced by glacial action.
Đất bùn đôi khi còn được gọi là 'bột đá' hay 'bụi đá', đặc biệt khi được tạo ra do hoạt động của sông băng.
For centuries, the farmers living near the Yellow River had built ditches to contain the waters, which over time flowed higher because silt accumulated on the riverbed.
Trong nhiều thế kỷ, những người nông dân sống gần sông Hoàng Hà đã xây dựng những con đê để ngăn nước, theo thời gian trôi chảy hơn vì bùn đất tích tụ trên lòng sông.
In the 18th and early 19th century, Ceredigion had more industry than it does today; Cardigan was the commercial centre of the county; lead, silver and zinc were mined and Cardigan was the principal port of South Wales prior to the silting of its harbour.
Vào thế kỷ 18 và 19, Ceredigion có nền công nghiệp phát triển hơn hiện nay; Cardigan từng là trung tâm thương mại của hạt; chì, bạc và kẽm được khai thác và Cardigan là hải cảng chính miền Nam Wales.
They released their debut recording, Soukura EP, in 2014, followed by the full-length album Silt later the same year.
Họ đã phát hành bản thu âm đầu tay của họ, "Soukura" EP, vào năm 2014, tiếp theo là album đầy đủ "Silt" vào cuối năm đó.
The area became a breadbasket for the country and continued to be used until 230 BC when the Lahun branch of the Nile silted up.
Khu vực này sau đó trở thành một vựa lúa mì cho đất nước và tiếp tục được sử dụng cho đến năm 230 TCN khi nhánh Lahun của sông Nile bồi lên.
Since operation of the Diama Dam on the Senegal River began in 1988, experts have observed a lowering of the water level, desalinization, and silting.
Ngoài ra, kể từ khi Đập Diama trên sông Senegal được hoàn thành vào năm 1988, các chuyên gia quan sát thấy sự giảm sút của mực nước, khử muối và lắng bùn.
By the Middle Ages, its harbor had been silted up and abandoned.
Đến thời Trung Cổ, bến cảng của thành bị nghẽn bùn và bỏ phế.
The Sumerian people who settled here farmed the lands in this region that were made fertile by silt deposited by the Tigris and the Euphrates.
Người Sumer đã định cư ở đây canh tác trên những mảnh đất trong vùng đã được họ làm màu mỡ bằng trầm tích phù sa hai con sông Tigris và Euphrates.
The western coast features many protected harbors, but silting is a major problem caused by sediment from the high levels of inland erosion carried by rivers crossing the broad western plains.
Bờ biển phía tây có đặc trưng với nhiều bến cảng được che chắn, song lắng bùn là một vấn đề lớn do trầm tích, chúng xuất phát từ hiện tượng xói mòn nội địa ở mức độ cao và theo các sông chảy qua những đồng bằng phía tây rộng lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.