silvery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silvery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silvery trong Tiếng Anh.

Từ silvery trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc, óng ánh như bạc, có bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silvery

bạc

noun

A missionary couple sitting on a beach in West Africa were watching the silvery moon above.
Một cặp vợ chồng giáo sĩ ngồi trên bãi biển Tây Phi ngắm nhìn vầng trăng bạc.

óng ánh như bạc

adjective

có bạc

adjective

Xem thêm ví dụ

And in connection with that day there was plenty of ‘blood and fire and smoke mist,’ the sun not brightening the gloom of the city by day, and the moon suggesting shed blood, not peaceful, silvery moonlight by night.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
The common name "blue wildebeest" refers to the conspicuous, silvery-blue sheen of the coat, while the alternative name "gnu" originates from the name for these animals used by the Khoikhoi people, a native pastoralist people of southwestern Africa.
Tên gọi phổ biến "blue wildebeest" (linh dương đầu bò xanh) dựa trên bộ lông khoác ánh xanh bạc đáng chú ý, trong khi tên gọi khác như "gnu" bắt nguồn từ tên gọi dành cho loài vật này được người Khokloi sử dụng, một bộ lạc chăn thả bản địa phía tây nam châu Phi.
It is a silvery-white, heavy, third-row transition metal in group 7 of the periodic table.
Nó là một kim loại chuyển tiếp nặng, màu trắng bạc nằm tại hàng ba của nhóm 7 trong bảng tuần hoàn.
Plutonium, like most metals, has a bright silvery appearance at first, much like nickel, but it oxidizes very quickly to a dull gray, although yellow and olive green are also reported.
Plutoni có màu trắng bạc sáng ban đầu nhìn thì rất giống niken, nhưng nó bị ôxy hóa rất nhanh trong không khí làm chuyển sang màu xám tối, mặc dù đôi khi cũng gặp màu lục xanh oliu và lục vàng.
It was made of a shiny silvery metal with an oblong penny-brown metallic piece upon which two hearts were attached in the center .
Nó được làm bằng kim loại phủ bạc sáng bóng với một mẩu kim loại màu nâu đồng hình chữ nhật có hai trái tim kèm theo nằm ở giữa .
Like others in its group, its pelage is generally silvery-gray.
Giống như những cá thể khác trong nhóm của nó, bộ lông của nó thường là màu xám bạc.
They have small, smooth scales typically colored silvery above and yellow below, although black or dark brown forms exist in Monterey County, California which were thought to be a separate subspecies at one point.
Nó thường có màu bạc ở trên và màu vàng bên dưới, nhưng các hình thức màu nâu đen hoặc tối tồn tại ở Monterey County, California đã được cho là một phân loài riêng biệt.
The closely related silvery lutung has an average head and body length of 48.9 centimetres (19.3 in) for females and 54.4 centimetres (21.4 in) for males.
Lutung bạc có liên quan chặt chẽ có chiều dài trung bình và chiều dài cơ thể là 48,9 cm (19,3 in) đối với cá cái và 54,4 cm (21,4 in) đối với con đực.
F. longirostris has a compressed yellow body with a black triangular region on its head, and as the name implies, a long, silvery snout.
F. longirostris có một cơ thể dẹp màu vàng với một khu vực hình tam giác màu đen trên đầu của nó, và như tên của nó, một cái mõm bạc, dài.
They have silvery sides and bluish backs.
Chúng có phần hông màu ánh bạc và phần lưng màu xanh.
It had been previously considered a form of silvery lutung.
Nó đã từng được coi là một dạng của lutung bạc.
The moon shining on the calm seas made a silvery highway stretching to the horizon.
Trăng chiếu sáng trên biển êm đềm, tạo thành một đường ánh bạc trải dài đến tận chân trời.
All change from the silvery blue of a fresh-run fish from the sea to a darker colour.
Tất cả sẽ chuyển từ màu xanh bạc của cá nước ngọt ra sống ở biển sang một màu tối hơn.
* If anti-dandruff shampoos aren't working , or if you notice redness on the scalp or silvery or yellow flakes , you may not have dandruff at all .
* Nếu dầu gội trị gàu không có tác dụng , hoặc nếu bạn phát hiện thấy da đầu bị đỏ hay đóng vảy vàng hay trắng thì có thể là bạn chưa bị gàu đâu .
They are silvery-colored fish that have a single dorsal fin, which is soft, without spines.
Chúng là những con cá có ánh bạc màu có một vây lưng duy nhất, và mềm mại, không có gai.
The Argentiniformes are smallish silvery or dark and generally bathypelagic ocean fishes.
Argentiniformes là các loài cá nhỏ màu trắng bạc hay sẫm màu và nói chung là cá biển sâu.
Neptunium metal is silvery and tarnishes when exposed to air.
Kim loại neptuni có màu bạc và bị xỉn màu khi tiếp xúc với không khí.
The Senegal jack is a green to blue colour dorsally, fading to a silvery white below.
Cô em màu xanh là chiến sĩ màu xanh, lạnh lùng nhìn xuống chúng ta.
She wore a silvery leotard with a giant star on her shoulder and tassels.
Cô ấy mặc một bộ đồ nịt bạc với một ngôi sao to trên vai và trên ngực.
It is normally a silvery colour with occasional dark spots, but males may be black once they mature.
Nó thường một màu trắng bạc với các điểm thường xuyên tối, nhưng con đực có thể có màu đen một khi trưởng thành.
The adult is primarily red, with a silvery-pink head and chest.
Chim trưởng thành chủ yếu có màu đỏ, với đầu và ức màu hồng bạc.
It is a mainly grey bird with a pinkish breast; its silvery neck patch and lack of white wing markings distinguish it from its close relative and probable ancestor, the common wood pigeon.
Nó là một loài chim chủ yếu có màu xám với ngực hơi hồng, cổ có mảng màu bạc và sự thiếu mảng màu ở cánh trắng giúp phân biệt nó với những loài có quan hệ gần gũi và tổ tiên của nó, bồ câu gỗ thông thường.
Stelis argentata, commonly known as the silvery stelis, is a species of orchid of the genus Stelis.
Stelis argentata, thường được biết đến với tên the Silvery Stelis, là một loài lan of the genus Stelis.
It is a silvery-white, rare earth metal that is malleable, ductile, and soft enough to be cut with a knife.
Nó là một kim loại đất hiếm màu trắng bạc, mềm, dẻo, dễ uốn, đủ để cắt bằng dao.
Marky is a suave heartbreaking, silvery-grey body, green head roach with pink eyes (originally red, but returned in the ending of the episode "Teleportation" where he is stuck in the ice cubes); he is the tallest and middle brother of the three roaches and often doesn't really care about what the two others are doing.
Marky là một con gián có thân thể màu xám bạc, đầu màu xanh lá cây, mắt xanh lục với đôi mắt màu hồng (đỏ ban đầu, nhưng trở lại vào cuối tập phim "Teleportation" nơi anh ta bị mắc kẹt trong các viên đá); Anh ta là anh trai cao nhất và trung bình của ba con gián và thường không quan tâm đến những gì hai người khác đang làm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silvery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.