sludge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sludge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sludge trong Tiếng Anh.

Từ sludge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn quánh, bùn, bùn đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sludge

bùn quánh

verb

bùn

noun

With water this murky, who's gonna see the sludge?
Với thứ nước đục ngầu này, ai mà nhìn thấy bùn được chứ?

bùn đặc

verb

Xem thêm ví dụ

With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
In the reactor/aerator and clarifier system, the sludge blanket is measured from the bottom of the clarifier to the level of settled solids in the clarifier's water column; this, in large plants, can be done up to three times a day.
Trong hệ thống lò phản ứng / thiết bị sục khí và thiết bị làm sạch: Lớp phủ của bùn được tính từ dưới đáy của thiết bị làm sạch tới mức chất rắn đã lắng trong cột nước của máy làm sạch; Điều này, ở những nhà máy lớn, có thể được thực hiện đến ba lần một ngày.
In that vessel, clean water will overflow for release, whereas settled metal precipitates (sludge) will be recycled to the acid mine drainage treatment tank, with a sludge-wasting side stream.
Trong tàu đó, nước sạch sẽ tràn cho phát hành, trong khi đó kết tủa kim loại đã giải quyết (bùn) sẽ được tái chế để các bể xử lý thoát nước mỏ axit, với một dòng suối bên bùn lãng phí.
He characterized the show as "some of the most noxious sludge in television’s bottomless chum bucket".
Ông còn mô tả đặc điểm của chương trình như thể "một số lượng bùn độc hại nhất trong cái thùng chung không đáy của truyền hình."
A system for removing and disposing of any sludge from the treated effluent.
Một hệ thống để loại bỏ và xử lý của bất cứ bùn từ xử lý nước thải.
Moreover, oil extracted from these sources typically contains contaminants such as sulfur and heavy metals that are energy-intensive to extract and can leave tailings, ponds containing hydrocarbon sludge, in some cases.
Hơn nữa, dầu được chiết xuất từ các nguồn này thường chứa các chất gây ô nhiễm như lưu huỳnh và các kim loại nặng tập trung năng lượng để chiết xuất và có thể để lại quặng đuôi, ao chứa cặn dầu hydrocacbon trong một số trường hợp.
The Torna (Hungarian pronunciation: ) river runs through the affected area, and emergency workers were pouring tonnes of plaster into the waterway to try to bind the sludge and prevent it from continuing downstream.
Con sông Torna (phát âm tiếng Hungary: ) chảy qua khu vực bị ảnh hưởng, và các nhân viên cứu hộ đã rót hàng tấn thạch cao vào đường thủy để cố gắng gắn kết bùn lại và ngăn không cho nó tiếp tục trôi xuống hạ lưu.
Sludge metal (also known as sludge doom or sludgecore) is a style that combines doom metal and hardcore punk, and sometimes Southern rock.
Sludge metal (đôi khi được gọi ngắn là "sludge") là một thể loại âm nhạc kết hợp các yếu tố của doom metal và hardcore punk, đôi khi cả Southern rock.
As The New York Times put it, "The shorthand term for the kind of rock descending from early Black Sabbath and late Black Flag is sludge, because it's so slow and dense."
The New York Times viết, "Thuật ngữ tốc ký cho loại nhạc xuất phát từ Black Sabbath thời kỳ đầu và Black Flag thời kỳ sau là sludge, vì nó thật chậm và dày đặc."
Many sludge bands compose slow-paced songs that contain brief hardcore passages (for example, Eyehategod's "Depress" and "My Name Is God").
Nhiều nhóm sludge sáng tác những bài nhạc chậm với những đoạn hardcore ngắn (ví dụ như "Depress" và "My Name Is God" của Eyehategod).
But I wanted to say that interaction, re-scripting that interaction, into collective action, collective remediative action, very different from the approach that's being used on the other side on the Hudson River, where we're dredging the PCBs -- after 30 years of legislative and legal struggle, GE's paying for the dredging of the largest Superfund site in the world -- we're dredging it, and it'll probably get shipped off to Pennsylvania or the nearest Third World country, where it will continue to be toxic sludge.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
And the good-for-nothings become good-for-disappearing into whatever toxic waste, chemical sludge shithole they crawled out of.
Và tên cô hồn này sẽ bốc hơi ngay biến về nơi khỉ ho cò gáy chết tiệt nào mà từ đó chúng bò ra.
Pig Destroyer is inspired by thrash metal, such as Dark Angel and Slayer, the sludge metal of The Melvins, and grindcore practiced by Brutal Truth, while Agoraphobic Nosebleed takes cues from thrashcore and powerviolence, like D.R.I. and Crossed Out.
Pig Destroyer ảnh hưởng bởi thrash metal, như Dark Angel và Slayer, sludge metal của The Melvins, và tiền bối Brutal Truth, trong khi Agoraphobic Nosebleed chọn các ý tưởng của thrashcore và powerviolence, như D.R.I. và Crossed Out.
The patch is characterized by exceptionally high relative pelagic concentrations of plastic, chemical sludge, and other debris that have been trapped by the currents of the North Pacific Gyre.
Đảo rác có đặc trưng bởi mật độ độ tương đối cao của chất dẻo pelagic, bùn hóa học và các mảnh vụn khác đã bị mắc kẹt bởi các dòng chảy của Bắc Thái Bình Dương.
By 12 October, a secondary dam beyond the remainder of the original had been almost entirely completed, after being built to contain additional sludge that was expected to overflow after another portion of the original dam collapsed.
Ngày 12 tháng 10, một đập thứ cấp bên ngoài phần đập còn lại đã được xây dựng hoàn thành, sau khi được xây dựng để chứa lượng bùn đã được dự kiến sẽ tràn ra sau khi một phần của đập ban đầu bị sụp đổ.
Some groups, particularly Man Is the Bastard, took influence from sludge metal and noise music.
Một số nhóm, đặc biệt Man Is the Bastard, lấy ảnh hưởng từ sludge metal và nhạc noise.
In addition, Da Nang was the first city in Vietnam that successfully privatized a contract for sludge removal and treatment.
Ngoài ra, Đà Nẵng cũng là địa phương đầu tiên ở Việt Nam thực hiện tư nhân hóa dịch vụ thông hút và xử lý bể phốt.
During the process a desorber volatilizes the contaminants (e.g. oil, mercury or hydrocarbon) to separate them from especially soil or sludge.
Trong quá trình này, một chất làm giảm bay hơi các chất gây ô nhiễm (ví dụ như dầu, thủy ngân hoặc hydrocarbon) để tách chúng khỏi đất hoặc bùn.
Anaerobic digesting tanks turn sludge into useful fertilizer and methane gas
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích
A variant of the activated sludge process is the Nereda process where aerobic granular sludge is developed by applying specific process conditions that favour slow growing organisms.
Một biến thể của quá trình bùn hoạt tính là quá trình Nereda,bùn hạt hiếu khí được phát triển bằng cách áp dụng các điều kiện có lợi cho vi sinh vật phát triển chậm.
This compares with nitrifying activated sludge plants having a retention time of 8 hours, and a sludge age of 8 – 12 days.
So sánh với các trạm xử lý bùn hoạt tính nitrit hóa có thời gian lưu lại 8 giờ, và thời gian bùn từ 8-12 ngày.
Pig Destroyer is inspired by thrash metal, such as Dark Angel and Slayer, the sludge metal of The Melvins, and American grindcore as practiced by Brutal Truth.
Pig Destroyer cũng lấy cảm hứng từ thrash metal (Dark Angel và Slayer), sludge metal của The Melvins, và grindcore nước Mỹ như tiền bối Brutal Truth.
Beware of his bone grinders, brain blinders, flesh peelers, chromosomal inverters, catatonic sludge, black hole trapdoors, and, of course, radiation.
Coi chừng máy nghiền xương, vật bảo vệ não, máy gọt thịt, bộ biến đổi nhiếm sắc thể, bùn catatonic, lỗ đen, cửa bẫy, và chắc chắn cả bức xạ nữa.
He later did the voices of Coach Frogface and Sludge on Galaxy High.
Sau này ông lồng tiếng của Huấn luyện viênh Frogface và Sludge trong Galaxy High.
It also conducted: i) dredging, transportation and disposal of approximately 1.05 million m3 of sludge and excavated material to increase the hydraulic capacity of the canal; and ii) strengthening of 18km of canal embankments by concrete sheet pipe.
Dự án cũng thực hiện: i) nạo vét, vận chuyển và đổ khoảng 1,05 triệu m3 bùn đất nhằm tăng công xuất thủy lực kênh; và ii) gia cố 18 km bờ kênh bằng tấm bản bê tông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sludge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.