smoking trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smoking trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoking trong Tiếng pháp.

Từ smoking trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ quần áo ximôkinh, áo ximôkinh, Tuxedo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smoking

bộ quần áo ximôkinh

noun

áo ximôkinh

noun

Tuxedo

noun (vêtement)

L’homme ne porte pas de smoking ou de tenue de cérémonie.
Người nam không mặc tuxedo hoặc đồ vét kiểu lễ phục.

Xem thêm ví dụ

Je dois y retourner chercher mes livres, mon smoking...
Anh còn phải về nhà để lấy thêm ít đồ sách vở, đồ vest của anh...
Dans le communiqué accompagnant la publication du Smoking Gun Tape (« enregistrement de l'arme du crime ») le 5 août 1974, Nixon assuma sa responsabilité pour avoir menti au pays sur le moment où on l'avait informé de la vérité sur le cambriolage du Watergate et déclara qu'il avait eu un trou de mémoire.
Trong một phát biểu cùng với việc phát hành "Smoking Gun Tape" vào ngày 5 tháng 8 năm 1974, Richard Nixon thừa nhận trách nhiệm về việc lừa dối quốc dân trong khi ông đã được kể về dính líu của Nhà Trắng, nói rằng ông có một lầm lẫn về trí nhớ.
Elle porte un justaucorps en forme de smoking avec des talons rouges et est accompagné par 40 danseuses.
Cô mặc một bộ tuxedo cách tân với một đôi giày màu đỏ, cùng 40 nữ vũ công trình diễn trên sân khấu.
" N'oublie pas ton smoking. "
" Đừng quên bộ đồ vest. "
Je vois que le smoking vous va.
Lễ phục đẹp đấy.
Les smokings seront là demain soir.
Lễ phục sẽ được gửi đến vào tối mai.
On a donné par erreur votre smoking à quelqu'un d'autre.
Có vẻ như chúng tôi đã lỡ đưa nhầm bộ tuxedo của cậu rồi.
Le smoking de Batman!
Của Người Dơi đấy!
Vous êtes très élégant en smoking.
Tom, cậu trông rất đẹp trai trong bộ tuxedo đó.
Intéressante chose, un smoking.
Bộ tuxedo này hay nhỉ.
Tout à coup, ce que nous constatons avec ces concerts, loin de la scène, loin des feux de la rampe, sans porter de smoking, c'est que les musiciens deviennent le véhicule qui apporte les énormes avantages thérapeutiques de la musique sur le cerveau à un public qui n'aurait jamais eu accès à cette salle, n'aurait jamais eu accès au genre de musique que nous faisons.
Bỗng nhiên, những gì chúng tôi tìm thấy được từ những buổi biểu diễn nhạc này rời khỏi sân khấu, rời khỏi những ánh đèn sân khấu, trút bỏ những bộ vest tuxedo, những người nhạc sĩ trở đã trở thành cầu nối để giúp truyền tải những lợi ích chữa bệnh to lớn của âm nhạc đối với não bộ, đến một người khán giả mà sẽ chẳng bao giờ được vào căn phòng này, sẽ chẳng bao giờ có cơ hội được nghe thứ âm nhạc mà chúng tôi chơi.
Cette première personne portait une cravate noire, un smoking.
Người đầu tiên đó đang mặc một bộ lễ phục, thắt cà vạt đen.
Et mon smoking?
Còn về áo khoác ăn tối của tôi?
Et tu nous dois la location des smokings.
Và anh nợ bọn tôi tiền thuê vest.
Je devrais préparer votre smoking.
Tôi sẽ chuẩn bị bộ vest cho cậu.
Smoking en option mais souhaité.
Cà vạt đen được ưu tiên
Sur un lit de roses, en smoking.
Trong giường với cánh hoa hồng, hút thuốc.
L’homme ne porte pas de smoking ou de tenue de cérémonie.
Người nam không mặc tuxedo hoặc đồ vét kiểu lễ phục.
Mon petit garçon en smoking qui va au bal en baskets.
Con trai của em... mặc bộ vét tuxedo, đi dự vũ hội... trong một đôi giày sneakers.
Et bien, Révérend... croyez-vous pouvoir trouver un smoking?
Reverend anh tưởng anh chạm tay vào bô áo vét đó đươc sao?
Monsieur, on ne récupère pas un smoking loué.
Thưa cậu, chúng tôi không thể lấy lại đồ từ khách hàng được.
Un noir en smoking blanc.
Da đen, vest trắng.
C'est le smoking qui leur fait peur.
Tôi nghĩ bộ lễ phục khiến họ không muốn đi.
Damon, remets ton smoking.
Damon, mặc lễ phục vào.
Pas vraiment le smoking auquel je pensais.
Không phải là bộ vest tôi tưởng tượng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoking trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.