sobre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobre trong Tiếng pháp.

Từ sobre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhã, thanh cảnh, đạm bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobre

nhã

adjective

thanh cảnh

adjective

đạm bạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Imaginez si il était sobre.
Tưởng tượng khi cậu ta cai được xem.
Je te croyais sobre.
Anh nghĩ em không uống rượu.
En fait, on tient quelque chose: tout comme il y a des biens de Veblen, dont la valeur dépend de leur prix élevé et de leur rareté, il y a d'autres sortes de choses dont la valeur tient en fait à ce qu'elles sont omniprésentes, sobres et banales.
Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
Qui plus est, Lot déplorait vivement les “ actions illégales ” des habitants de Sodome (2 Pierre 2:6-8). Le fait même que les filles de Lot l’ont enivré prouve qu’elles se doutaient bien qu’il n’aurait jamais consenti à avoir des relations sexuelles avec elles s’il était resté sobre.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
On va bien, on est sobre, tous les deux.
An toàn, tỉnh táo, cả hai người.
Sa tenue et sa coiffure étaient sobres, mais elle a décidé de porter des vêtements plus discrets encore, “ afin qu’on ne parle pas en mal de la parole de Dieu ”. — Tite 2:5.
Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5.
Et tu es sobre.
Và hoàn toàn tỉnh táo.
J'ai observé, toutefois, que l'un d'eux a tenu à l'écart un peu, et bien qu'il semblait désireux de ne pas gâcher l'hilarité de ses camarades par son visage sobres propres, encore sur l'ensemble, il s'est abstenu de faire autant de bruit que le reste.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Je reste sobre.
Tôi đang cai thuốc, ông biết chứ?
Il la fait s'habiller très sobrement.
Ông bảo cô gái mặc trang phục đơn giản.
Une chose est certaine : il y a un gouffre entre les prédictions floues ou au goût de sensationnel des diseurs d’avenir d’aujourd’hui et les prophéties claires, sobres et précises de la Bible.
Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay.
Sa mère voulait que ça reste sobre.
Bà mẹ nói rằng họ không muốn cầu kỳ, xa hoa
Voulant rester sobre, j’ai arrêté d’aller à des soirées et en boîte de nuit, où j’aurais été tentée de boire.
Vì muốn giữ tỉnh táo, tôi không còn đi dự tiệc tùng và đến hộp đêm, là những nơi tôi dễ bị cám dỗ để uống say.
Je reviendrai quand vous serez sobre...
Tôi sẽ quay lại khi anh tỉnh táo...
Il était sobre, et prêt pour le sport
Ông đã tỉnh táo và phù hợp với thể thao khi tôi gửi anh ta ra ngoài.
Te rends-tu compte que ça fait trois ans que je ne t'ai pas vu sobre?
Cậu có nhận ra là đã ba năm trời tớ chưa từng gặp được cậu trong trạng thái tỉnh táo không?
Uniquement car je pensais que vous alliez être sobre.
Tôi chỉ làm thế vì tôi nghĩ anh đã cai nghiện được.
Notre témoignage d’eux doit rester pur et simple, comme l’argument sobre de mon père en défense du poteau électrique sur le ranch où il a grandi.
Những chứng ngôn của chúng ta về hai Ngài cần phải luôn luôn được thanh khiết và đơn giản giống như lời bênh vực giản dị của cha tôi về cái cột điện trong nông trại nơi ông lớn lên.
Deux addicts devenus sobres, seulement pour rechuter.
Hai tên nghiện đã cai thành công rồi lại tiếp tục sa ngã.
Un, vous pouvez vous tordre et vous tortiller et vous lamenter ad vitam eternam, ou deux, vous pouvez faire votre deuil et regarder l'avenir en face, avec des yeux redevenus sobres.
Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh.
Non, pensais- je, il doit y avoir une raison sobre pour cette chose, de plus, il doit symbolisent quelque chose d'invisible.
Không, nghĩ rằng tôi phải có một số lý do cho điều này tỉnh táo hơn nữa, nó phải tượng trưng cho một cái gì đó vô hình.
Je suis sobre.
Tôi tỉnh táo mà.
Sobre depuis 2 ans, 1 année en taule, 1 année dehors.
Hai năm không uống rượu, một năm trong nhà tù, một năm bên ngoài.
Vous êtes sobre?
Anh tỉnh rượu chưa?
Un meunier corpulent, à peine assez sobre pour tenir sur son cheval, radote sur la femme frivole d'un vieux menuisier grincheux et de l'universitaire qu'elle a pris comme amant.
Ngài Miller béo mập, chẳng còn đủ tỉnh táo để ngồi yên trên lưng ngựa, huyên thuyên về cô vợ dở hơi của một lão thợ mộc già gàn dở và người tình học giả của ả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.