sobrinha-neta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrinha-neta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrinha-neta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sobrinha-neta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cháu gái, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrinha-neta

cháu gái

(grandniece)

cháu

Xem thêm ví dụ

Aqui está com as suas duas sobrinhas a Maria em cima e, ao seu lado, a sua sobrinha-neta Sara, que entrou quando eu estava lá, para trazer fruta e vegetais frescos.
Đây là Giovanni cùng hai cháu gái, Maria đứng sau lưng ông và bên cạnh ông là cháu hai đời Sara khi tôi ở đó, họ mang hoa quả và rau tươi tới.
Era filha caçula do Dr. Joaquim José Teixeira Leite e Ana Esméria Correia e Castro, sendo neta paterna do barão de Itambé, neta materna do barão de Campo Belo, sobrinha do barão de Vassouras e sobrinha-neta do barão de Aiuruoca.
Eufrásia là con gái út của Tiến sĩ Joaquim José Teixeira Leite và Ana Esméria Correia e Castro, là cháu nội của Baron of Itambé, cháu gái của Baron của Campo Belo, cháu gái của Baron of Vassouras và cháu gái của Baron của Aiuruoca.
Rebeca era sobrinha-neta de Abraão, e além de ser bela, tinha virtudes.
Rê-bê-ca là cháu nội của em trai Áp-ra-ham, và ngoài nhan sắc xinh đẹp, nàng còn đoan chính.
Segundo uma história familiar, a mãe de Michael é sobrinha-neta do líder irlandês da Guerra da Independência da Irlanda, Michael Collins.
Theo truyện kể trong gia tộc, mẹ anh là chắt của Michael Collins, một lãnh tụ cách mạng Ireland trong chiến tranh giành độc lập.
Ao descobrir que ela era sobrinha-neta de Abraão, Eliézer inclinou-se perante Jeová em adoração reverente, dizendo: “Bendito seja Jeová, o Deus de meu amo Abraão, que não abandonou a sua benevolência e a sua fidedignidade para com o meu amo.
Vừa khi biết nàng là cháu gọi Áp-ra-ham bằng ông chú, Ê-li-ê-se quì mọp xuống đất kính cẩn thờ lạy Đức Giê-hô-va, nói: “Đáng ngợi-khen thay Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của chủ Áp-ra-ham tôi! Ngài chẳng ngớt thương-xót và thành-thực đối cùng chủ tôi!
Cinco membros da minha família — duas filhas, duas netas e uma sobrinha — tornaram-se Testemunhas batizadas.
Năm người trong gia đình tôi—hai con gái, hai cháu ngoại và một cháu gái gọi bằng dì—đã làm báp têm trở thành Nhân Chứng.
Por parte de mãe, ela é neta do executivo de publicidade e ex-ator infantil Peter Griffith e da atriz Tippi Hedren, é sobrinha da atriz Tracy Griffith e do produtor de designer Clay A. Griffith.
Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrinha-neta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.