socalco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socalco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socalco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ socalco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ruộng bậc thang, Sân thượng, ghế dài, sân thượng, Ruộng bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socalco
ruộng bậc thang(terraces) |
Sân thượng(terrace) |
ghế dài(bench) |
sân thượng(terrace) |
Ruộng bậc thang(terrace) |
Xem thêm ví dụ
Habacuque tinha uma atitude exemplar, pois ele disse: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Um vinhedo bem cuidado numa encosta de um monte tinha um muro protetor, socalcos bem projetados e uma barraca de vigia. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
O profeta Habacuque expressou belamente essa convicção ao escrever: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.” — Hab. Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. |
O professor Shiloh afirmou que se deve tratar dos restos duma imensa subestrutura de socalcos murados em que os jebuseus (os habitantes do lugar antes da conquista de Davi) construíram uma cidadela. Giáo sư Shiloh cho rằng công trình này hẳn là phế tích của một cấu trúc hạ tầng to lớn có tường đá đắp cao, là nền móng của thành trì mà người Giê-bu-sít (dân cư ở đây trước khi Đa-vít chinh phục thành) đã xây cất. |
Ele explicou que a estrutura de pedras escalonadas encontrada por ele em cima desses socalcos murados pertencia à nova fortaleza construída por Davi no lugar da cidadela dos jebuseus. Ông giải thích rằng công trình kiến trúc có bậc đá mà ông tìm thấy ở trên các tường đá này là một phần của đồn lũy mới do Đa-vít xây cất trên địa điểm của thành trì Giê-bu-sít. |
A Oxfam e a Swiss Re, juntamente com a Fundação Rockefeller, estão a ajudar agricultores como este a construir socalcos nas ladeiras das montanhas e a descobrir outras formas de conservar a água, mas também fomentam a provisão de seguros durante a época das secas. Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socalco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới socalco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.