société anonyme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ société anonyme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ société anonyme trong Tiếng pháp.

Từ société anonyme trong Tiếng pháp có nghĩa là công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ société anonyme

công ty cổ phần

noun

Xem thêm ví dụ

L'une de ces pratiques est les sociétés anonymes.
Và một trong số đó là những công ty nặc danh.
Mais voilà, en 10 minutes de shopping sur Internet, on peut créer sa propre société anonyme.
Nhưng bạn đã ở đó, trong vòng 10 phút mua sắm qua mạng bạn có thể tự tạo cho mình một công ty nặc danh.
En fait, dans ce cas, les sociétés anonymes sont également utilisées.
Người ta cũng dùng các công ty nặc danh.
Alors qu'ils recherchaient les propriétaires de la boîte, ils ont trouvé des sociétés anonymes, et il y a eu une grande confusion autour des identités des personnes impliquées dans ces entreprises.
Và khi họ tìm kiếm những người chủ của câu lạc bộ, họ chỉ tìm thấy những công ty nặc danh, và mơ hồ bao quanh danh tính của những người liên quan đến các công ty này.
Elle nous donne un aperçu de comment les clients, banques et juristes vont voir des gens comme Mossack Fonseca et demandent : « Ok, nous voulons une société anonyme, pouvez-vous nous en donner une ?
Ta cũng hiểu được cách các khách hàng, ngân hàng hay luật sư tìm đến các công ty như Mossack Fonseca và yêu cầu: "OK, chúng tôi muốn một công ty ma, bạn có thể làm được không?"
Ou la société anonyme qui a racheté les dettes fiscales des Américains, qui a amassé les frais juridiques, et qui a ensuite laissé le choix aux propriétaires : Vous réglez votre dette ou vous perdez votre maison.
Hay các công ty nặc danh mà mua lại các khoản nợ thuế của người Mỹ, chồng chất các khoản phí pháp lý và bắt các chủ hộ lựa chọn: Trả tiền hoặc mất nhà.
Nous avons rencontré des sociétés anonymes dans bien de nos enquêtes, comme en République Démocratique du Congo, où nous avons rendu publique la façon dont les accord secrets impliquant des sociétés anonymes ont privé les citoyens d'un des pays les plus pauvres de la planète de plus d'un milliard de dollars.
Hiện tại chúng tôi đấu tranh chống lại những công ty này trong rất nhiều cuộc điều tra của chúng tôi, như ở Cộng hòa dân chủ Côngô, nơi chúng tôi phát hiện ra những giao dịch bí mật liên quan đến các công ty nặc danh đã cướp bóc các công dân ở một trong những quốc gia nghèo nhất trên hành tinh một số tiền lên tới hơn một tỉ đô la.
Ce qui fait tourner le moteur, c'est notre système bancaire international, les sociétés anonymes, les secrets que sont permis d'avoir les grandes compagnies pétrolières, gazières et d'opérations minières. et surtout l'incapacité de nos politiciens de faire suivre leur rhétorique par des actes significatifs et systématiques pour faire bouger les choses.
Bộ máy tham nhũng đó được sự trợ giúp tích cực từ hệ thống ngân hàng quốc tế thông qua hình thức các công ty ẩn danh, hoặc bằng một điều bí mật nào đó mà chúng ta tiêu tốn các hoạt động khai khoáng dầu khí lớn, và trên hết là bằng sự sai lầm của các chính khách của chúng ta khi phản bội lại chính những tuyên bố hoa mĩ của họ và tiến hành các biện pháp có tính hệ thống và ý nghĩa để giải quyết được vấn nạn này.
Les sociétés anonymes ont même été mises en lumière lors de la révolution récente en Ukraine.
Các công ty nặc danh thậm chí đã bước ra ánh sáng trong cuộc cách mạng vừa rồi ở Ucraina.
Les sociétés anonymes sont peut-être la norme aujourd'hui, mais ça n'a pas toujours été le cas.
Các công ty nặc danh hiện có thể là chuẩn tắc nhưng không phải lúc nào cũng vậy.
Ce problème est les sociétés anonymes.
Vấn đề đó là các công ty nặc danh.
Sennheiser a été transformé en société anonyme en 1973.
Sennheiser chuyển thành một công ty hữu hạn (KG) vào năm 1973.
Suivant ce principe, aujourd’hui les publications de la Société Watch Tower ne mettent aucun homme en avant: elles sont anonymes.
Ngày nay, các sách báo của Hội Tháp Canh noi theo nguyên tắc này, không đề cao con người bằng cách đăng tên các tác giả.
Natasha, Inc., en tant que fournisseur de contenu, a été créée en décembre 2005, pour devenir une société anonyme (en) en février 2006 et démutualisée en janvier 2007.
Natasha, Inc., một nhà cung cấp nội dung, được thành lập vào tháng 12 năm 2005, trở thành một công ty trách nhiệm hữu hạn vào tháng 2 năm 2006 và được cổ phần hóa vào tháng 1 năm 2007.
Que ce soit le cruel cartel mexicain de la drogue, les Zetas, qui utilisent des sociétés anonymes pour blanchir de l'argent tandis que la violence liée aux drogues déchire les communautés dans toute l'Amérique.
Dù đó có là băng đảng ma túy khét tiếng người Mexico Zetas, sử dụng các công ty vô danh để rửa tiền trong khi các cuộc bạo lực liên quan đến ma túy đang chia rẽ các cộng đồng xuyên suốt châu Mỹ.
Elle fait état de témoignages anonymes provenant... du personnel de la société.
Họ còn lấy từ những nguồn tin nặc danh... từ công ty

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ société anonyme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.