société civile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ société civile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ société civile trong Tiếng pháp.
Từ société civile trong Tiếng pháp có các nghĩa là Xã hội dân sự, xã hội dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ société civile
Xã hội dân sự(acteur politique) |
xã hội dân sự
|
Xem thêm ví dụ
Toutes les organisations de la société civile ne sont pas bonnes. Không phải bất kì tổ chức xã hội dân sự nào cũng tốt. |
Cela pouvait-il fonctionner en Afghanistan avec la MANUA, l'OMS la société civile, etc. ? Liệu nó có thể thực hiện tại Afghanistan với UNAMA và WHO và cộng đồng dân cư,...? |
Le conseil militaire a réprimé la société civile et les protestations et l'économie du pays continue de souffrir. Hội đồng quân sự đàn áp xã hội dân sự và những cuộc biểu tình và nền kinh tế trong nước tiếp tục chịu thiệt hại. |
L'homosexualité est généralement considérée comme un sujet tabou par la société civile et par le gouvernement en Inde. Đồng tính luyến ái được coi là một đề tài cấm kỵ trong xã hội dân sự và chính phủ Ấn Độ. |
Et, là encore, les sociétés civiles ne les ont pas lâchés d'une semelle. Và, một lần nữa, các xã hội dân sự đang ngày càng tăng sức ép với giới cầm quyền. |
Les gouvernements et les sociétés civiles expérimentent de nouvelles approches. Chính phủ và người dân đang thử nghiệm các cách tiếp cận mới. |
Il défend la démocratie croissante sur l'île et la société civile. Quan điểm của ông là bảo vệ nền dân chủ đang phát triển trên hòn đảo, và thúc đẩy xã hội dân sự. |
EXL : Il y a une société civile dynamique en Chine, qu'il s'agisse de l'environnement ou de toute autre chose. EXL: Có một xã hội dân sự sôi nổi ở Trung Quốc, dù là vấn đề môi trường hay bất cứ thứ gì. |
Et c'est pour cela que je vous dit ceci, la société civile s'est montrée à la hauteur des circonstances. Và đây là lí do mà tôi xin nói với bạn rằng đây là thời cơ của cơ cấu xã hội dân sự. |
Peu importe le problème, et peu importe la difficulté du combat, la société civile est centrale dans le projet de changement. Cho dù vấn đề là gì, và cho dù nó có khó khăn đến đâu, xã hội dân sự là trung tâm của nến móng cho sự thay đội. |
Bien sûr, si les organisations de la société civile veulent jouer ce rôle, elles doivent être à la hauteur de cette responsabilité. Tất nhiên là, nếu các tổ chức xã hội dân sự muốn thực hiện vai trò ấy, họ phải vươn lên cho xứng tầm với trọng trách này. |
Je crois aussi que, sans thérapie psycho-sociale, sans l'inclure dans tous les projets humanitaires, on ne peut pas construire une société civile. Và tôi cũng nghĩ rằng nếu không có phương pháp trị liệu tâm lý - xã hội và nếu không cân nhắc đến khả năng của nó, trong tất cả các dự án nhân đạo, thì chúng ta không thể xây dựng lên những xã hội dân sự. |
Ainsi, votre discours pourrait laisser entendre que le modèle chinois n'offre pas d'espace en dehors du Parti pour que la société civile s'exprime. Vì thế anh dường như cho rằng mô hình Trung Quốc ngoài Đảng ra thì không có chỗ cho công dân tự thể hiện tâm tư của họ. |
Ce n'est pas une hyperbole de dire que ces institutions de la société civile et ces chefs d'entreprise sociaux construisent de véritables alternatives aux talibans. Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban. |
Ce n'est pas une hyperbole de dire que ces institutions de la société civile et ces chefs d’entreprise sociaux construisent de véritables alternatives aux talibans. Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban. |
Le problème, c'est le manque de confiance, le manque de partenariat entre ONGs, groupes de défense d'intérêts publics, organisations de la société civile et multinationales. Vấn đề là ta thiếu niềm tin, thiếu tự tin, thiếu sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ, các nhóm biểu tình, các tổ chức xã hội nhân dân và các công ty đa quốc gia. |
CA : Mais est-ce que c'est les politiciens qui vont devoir faire cause commune, ou est-ce que ce sera plus la société civile et les entreprises ? CA: Nhưng hầu như chỉ có chính trị gia mới phải chấn chỉnh bản thân, hay là hơn cả xã hội văn minh và các công ti? |
Ce que cela fait, c'est que ça crée un rapport de force entre le gouvernement et la société civile au sujet du contrôle et de la propriété de l'information. Điều cần làm là tạo ra một mối quan hệ đối kháng giữa công dân, xã hội và chính phủ thông qua việc kiểm soát và sở hữu thông tin. |
En réalité, la société civile, les journalistes et les activistes sont attaqués par des groupes extrémistes d'une part et, dans de nombreux pays, par leur propre gouvernement d'autre part. Thực tế thì xã hội công dân của ta, các nhà báo và nhà hoạt động từ một phía thì đang bị tấn công bởi những nhóm chủ nghĩa cực đoan và, ở nhiều quốc gia, thì còn bởi chính nhà nước của họ. |
La bonne nouvelle est que cette technologie rend possible de recadrer radicalement la fonction de gouvernement d'une manière que nous pouvons en fait graduer en renforçant la société civile. Tin vui là giờ đây công nghệ đang giúp cải thiện khá nhiều chức năng của chính phủ một cách làm mang lại hiệu quả thực sự thắt chặt hơn quan hệ cộng đồng. |
L'une des principales nouveautés de ce nouvel accord est l'élargissement du partenariat à de nouveaux acteurs tels que la société civile, le secteur privé, les syndicats, les autorités locales... Một trong những điểm khác biệt cơ bản của Hiệp định này với Công ước Lomé là tư cách đối tác được mở rộng cho các tổ chức phi chính phủ, khu vực tư nhân, công đoàn, chính quyền địa phương,... |
En d'autres termes, nous allons utiliser nos institutions les plus efficaces, l'entreprise privée en co-évolution avec la société civile et propulsée par l'innovation militaire pour contourner nos institutions les moins efficaces. Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng những thiết chế hiệu quả nhất-- đó là sự cùng phát triển của công ty tư nhân với xã hội văn minh và được tăng tốc nhờ vào phát kiến của quân đội để tránh những ràng buộc trì trệ nhất của ta. |
Nous n'aurions jamais pu faire la convention contre les mines antipersonnel, et la convention interdisant les munitions à dispersion si nous n'avions pas appliqué une diplomatie différente, en incluant la société civile. Chúng ta đã có thể không thực hiện được công ước cấm mìn sát thương cá nhân và hiệp ước chống bom chùm nếu chúng ta không tiến hành ngoại giao khác với truyền thống, bằng cách tham gia với xã hội dân sự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ société civile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới société civile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.