sombreado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombreado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombreado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sombreado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng, bóng đen, đổ bóng, bóng tối, có bóng râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombreado

bóng

(shadow)

bóng đen

(shadow)

đổ bóng

(shadow)

bóng tối

(shadow)

có bóng râm

(shadowy)

Xem thêm ví dụ

A informação nas caixas sombreadas na tabela explica o que aconteceu entre as viagens.
Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình.
Mas aqui, é sombreado pelo Espinossauro.
Nhưng ở đây thì nó quá nhỏ nếu so với Spinosaurus.
Conclua comentando o quadro sombreado no alto da primeira página do suplemento.
Nhấn mạnh rằng nếu ai muốn đóng góp cho công việc trợ giúp nhân đạo và cứu trợ, tốt hơn nên đóng góp vào quỹ dành cho công việc rao giảng trên khắp thế giới.
As barras largas do gráfico mostram os dados para o período selecionado atualmente, ao passo que as barras mais estreitas e sombreadas com linhas diagonais fornecem uma comparação entre períodos para cada canal de receita.
Mỗi thanh rộng trong biểu đồ minh họa cho dữ liệu trong khoảng ngày hiện đã chọn trong khi thanh mỏng hơn được tô bóng bằng cách đường chéo cung cấp so sánh theo thời gian cho mỗi kênh doanh thu.
A caixa sombreada muda dinamicamente conforme você insere novos valores de custo por instalação desejado ou custo por ação no aplicativo desejado.
Ô được tô bóng sẽ thay đổi linh hoạt khi bạn nhập các giá trị mới cho chi phí mỗi lần cài đặt mục tiêu hoặc chi phí mỗi hành động trong ứng dụng mục tiêu.
Se comparar termos de pesquisa, é apresentado um mapa-mundo sombreado consoante com a popularidade do termo.
Nếu so sánh các cụm từ tìm kiếm, bạn sẽ thấy bản đồ thế giới được tô màu theo mức độ phổ biến của cụm từ.
A caixa sombreada também muda dinamicamente à medida que você insere os novos valores de custo por instalação desejado.
Ô được tô bóng cũng thay đổi linh hoạt khi bạn nhập các giá trị mới cho chi phí mỗi lần cài đặt mục tiêu.
Quando o sombreado do fundo está activo, os documentos que estão a ser vistos ou modificados na sessão actual terão um fundo sombreado. Os documentos mais recentes têm um tom mais forte
Khi chọn dùng bóng nền, thì tài liệu được xem hay sửa trong buổi làm việc hiện thời sẽ có một nền có bóng. Tài liệu mới nhất sẽ có bóng mạnh nhất
As áreas sombreadas são o alcance definido tanto pela configuração "Segmentação e lance" quanto "Apenas lance".
Các vùng được tô bóng là khả năng hiển thị được xác định bởi cài đặt "Nhắm mục tiêu và đặt giá thầu" hoặc cài đặt "Chỉ đặt giá thầu".
" De novo, o lago sombreado irá repartir-se por pequenas bolsas de água aos teus pés.
" Again the shadowed pool shall break in dimples at your feet. " Rồi cứ thế, em chững lại nhìn những vũng nước in bóng một người.
Uma caixa sombreada que mostra o número estimado de instalações (azul) ou ações no aplicativo (vermelho) com os valores atuais do custo por instalação ou por ação no aplicativo desejado
Ô được tô bóng hiển thị số lượt cài đặt ước tính (màu xanh lam) hoặc hành động trong ứng dụng (màu đỏ) cùng với chi phí mỗi lần cài đặt hoặc chi phí cho mỗi hành động trong ứng dụng mục tiêu hiện tại.
Olhei através das formas sombreadas dos espíritos que formavam uma massa no pé da cama e o vi sorrir para mim.
Tôi nhìn xuyên qua những bóng dáng tụ tập ở cuối giường, thấy anh chàng đang mỉm cười với tôi.
Assim, a região sombreada é y é menor ou igual a menos 3 x mais 2.
Vì vậy, khu vực bóng mờ là y là nhỏ hơn hoặc bằng trừ 3 x cộng với 2.
E essa igualdade foi porque eles sombreado na linha.
Và bình đẳng mà vì họ bóng mờ trong dòng.
O azar, ou talvez a familiaridade que meu guia tinha com a região, nos conduziu à beira de um riacho sombreado, extremamente agradável.
May mắn, hay có lẽ do người hướng dẫn của tôi quen thuộc với vùng đất này, đã dẫn tôi tới một bờ sông râm mát, vô cùng khoan khoái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombreado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.