sombra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sombra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng tối, bóng, bóng đen, Đổ bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombra

bóng tối

noun

Solonius, saia da sombra e venha para a luz?
Solonius, bước ra khỏi bóng tối để đến nơi sáng ư?

bóng

noun

A noite nada mais é do que uma sombra.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.

bóng đen

noun

A sombra de uma ameaça cresce em minha mente.
Tôi cảm thấy có bóng đen và mối đe dọa.

Đổ bóng

Talvez a luz daqui faça uma sombra que aponte para algo.
Và có thể ánh sáng từ đây đổ bóng và chỉ vào một cái gì đó.

Xem thêm ví dụ

Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco
Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
The Encyclopedia of Religion (Enciclopédia da Religião) explica que os fundadores do budismo, do cristianismo e do islamismo tinham conceitos diferentes sobre milagres, mas observa: “A história posterior dessas religiões demonstra, sem sombra de dúvidas, que milagres e relatos sobre milagres têm sido parte integrante na vida religiosa do homem.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Escrevendo aos hebreus, por exemplo, ele citou uma série de textos para provar que a Lei era uma sombra de boas coisas futuras. — Hebreus 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
(Mateus 28:19, 20) Ele protegerá seu povo “na sombra da sua mão”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Já é final de tarde e a sua sombra comprida oscila para frente e para trás no cascalho.
Đó là lúc xế chiều, và cái bóng dài của cậu chao đảo tới lui trên lớp sỏi rải đường.
Além disso, a epidemia da AIDS, fomentada por drogas e por imorais estilos de vida, lança uma sombra escura sobre grande parte da Terra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
À SOMBRA do monte Hermom, coroado de neve, Jesus Cristo atinge um importante marco na sua vida.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
Através das sombras
♪ Xuyên qua bóng tối ♪
Ele disse algo sobre o facto de seres " abençoada pelas sombras "?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
Eu tento transmitir uma parecença de verdade na minha escrita para produzir para estas sombras da imaginação uma suspensão sentida de descrença que, por momentos, constitui uma fé poética.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Manteremos o Jesus na sombra.
Ta sẽ không để Jesus lộ diện.
E mesmo assim, ainda se podem ver as sombras dessas grandes bestas no nosso ecossistema corrente.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Toda vez que as escuras sombras da vida encobrem meu mundo, sei que Ele sempre tem um plano para me levar em segurança de novo para casa”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Deve estar fazendo 80 graus na sombra!
Phải có hơn 40 độ trong bóng râm, người anh mềm như một cọng mì.
(Salmo 90:10) Os humanos vêm e vão como a erva verde, uma sombra passageira, uma exalação.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Está com medo da própria sombra.
Sợ cả chính cái bóng của mình.
"Relaxe em Kepler-16b, "onde a sua sombra tem sempre companhia."
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
Como a sombra de um enorme rochedo num deserto.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Sombra não havia quando ela aparecia.
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,
Uma pessoa que sofra de paralisia do sono pode ter a percepção de "uma forma em sombra indistinta" a aproximar-me quando estão deitados acordados e paralisados, e tornar-se crescentemente alarmante.
Một người bị bóng đè có thể cảm nhận được một "hình dạng bóng tối hoặc mờ ảo" đang tiếp cận họ khi họ bị tê liệt trong tình trạng tỉnh táo và ngày càng trở nên sợ hãi.
Uma operação-sombra?
Sứ vụ chiếc bóng?
A noite nada mais é do que uma sombra.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.
Fez-me lembrar que aqueles esquemas de extorsão ilegal não são feitos algures na sombra, mas a pleno céu aberto pelos nossos funcionários públicos.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Na época não era um local importante, na sombra de Apolônia e Epidamno.
Ở thời ấy, nó được coi là một tiền đồn không quan trọng, kém xa so với Apollonia và Durrës.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.