sombrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sombrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dù, cái dù, cái ô, ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombrinha

noun

Teria sido um problema terrível se perdesse a minha sombrinha.
Tôi sẽ gặp rắc rối khủng khiếp nếu làm mất cây .

cái dù

noun

cái ô

noun

ô

adjective noun

Para um verdadeiro hindu, até a sombra dela é impura.
Với một người sùng Hindu, thậm chí cái bóng cô ấy cũng ô uế.

Xem thêm ví dụ

Teria sido um problema terrível se perdesse a minha sombrinha.
Tôi sẽ gặp rắc rối khủng khiếp nếu làm mất cây dù.
• Deixar cair uma sombrinha ou um guarda-chuva significa que ocorrerá um assassinato na casa
• Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà
Seria um exilado com chapéu de feltro, bebendo chá e levando uma sombrinha fechada, que falaria com outros exilados pelo que poderíamos fazer, se estivéssemos na pátria.
Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái dù cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà.
Sobre o realizado em 1993 em Kiev, na Ucrânia, escreveu um congressista procedente dos Estados Unidos: “As lágrimas de alegria, os olhos radiantes, os constantes abraços amigáveis e os cumprimentos enviados por grupos através do campo do estádio com acenos de sombrinhas coloridas e de lenços, eram evidência da união teocrática.
Một đại biểu Hoa Kỳ viết về hội nghị tổ chức vào năm 1993 tại Kiev, xứ Ukraine: “Những giọt nước mắt vui mừng, những ánh mắt rạng rỡ, hết người này tới người kia ôm chặt nhau như người trong gia đình, và những đám đông người cầm dù và khăn tay nhiều màu sặc sỡ vẫy chào mọi người từ bên kia sân vận động nói lên một cách rõ ràng sự hợp nhất về thần quyền.
COM A PONTA DA SOMBRINHA, Ruby traçou um círculo na neve.
Ruby chỉ bằng đầu cái dù của bà và vẽ một vòng tròn vào tuyết.
Dias quentes e ensolarados, brisas frescas à noite, coquetéis tropicais com sombrinhas de enfeite à vontade... e vários adultos jovens e bonitos atrás de lembranças inesquecíveis.
Ngày nắng nóng, đêm gió mát, vô tận đồ uống nhiệt đới với những chiếc ô nhỏ, và không có gì ngoài trai tài gái sắc tìm kiếm kỷ niệm kỳ nghỉ.
Sua postura era elegante, segurando a sombrinha com as duas mãos.
Bà đứng với dáng tao nhã, cầm cái bằng cả hai tay.
Com uma sombrinha na mão, ela a abriu e fechou várias vezes na frente do animal, e ele correu.3
Vì có cây che nắng trong tay, bà đã mở ra và đóng lại cây dù vài lần vào mặt con gấu và nó đã chạy đi.3
Recorda ter lutado com crocodilos, ter sido apanhada por um tornado e fazer cócegas a um hipopótamo com a sombrinha, para que ele se afastasse da canoa.
Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô
E levaram aquelas sombrinhas adornada de joias e puseram-nas no chão.
Họ mang theo loại trang sức này và đặt chúng dưới đất.
Depois de as terem todas dispostas, aquela pilha de sombrinhas com joias que se usavam na Índia antiga, ele fez uma espécie de efeito especial, que as transformou num planetário gigante, a maravilha do universo.
Ngay khi họ đã đặt xuống, tất cả những đống trang trí của họ mà họ thường mang ở Ấn Độ cổ đại, Ngài trình diễn một hiệu ứng đặc biệt, biến nó thành một mô hình vũ trụ khổng lồ, làm kinh ngạc cả tạo hóa.
Ser apunhalado com a ponta de uma sombrinha.
Thật ra không phải là mũi nhọn của cây ...
Com cuidado, Sabina coloca num carrinho emprestado todo o equipamento que vai usar durante o dia — uma sombrinha, um fogão de uma boca, um botijão de gás, uma mesa, bancos, panelas e óleo, junto com a carne, a massa e vários litros de suco caseiro de frutas.
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.
Ou cem, com chapéus, sapatos e sombrinhas?
Hay một trăm cái, với nón và giày và dù cho hợp mode?
E nessas lindas sombrinhas.
Và những chiếc xinh đẹp này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.