sono trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sono trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sono trong Tiếng pháp.
Từ sono trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lồng tiếng, sự trang âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sono
sự lồng tiếngnoun (thân mật) sự lồng tiếng) |
sự trang âmnoun (thân mật) sự trang âm) |
Xem thêm ví dụ
Lors de l’inauguration du temple de Jérusalem, aux jours de Salomon, il n’y avait aucun système de sonorisation. Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh. |
▪ Si un autre lieu de réunion est utilisé, on s’assurera qu’il est équipé d’une bonne sonorisation afin que tous les assistants puissent entendre l’orateur. ▪ Nếu dùng một địa điểm khác, hãy sắp xếp một hệ thống âm thanh tốt để mọi người có thể nghe diễn giả. |
Dans certains endroits où les coupures de courant sont fréquentes, les orateurs sont obligés de poursuivre leur discours sans sonorisation. Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô. |
Grâce à la sonorisation, vous serez entendu sans peine par les assistants les plus éloignés. Dụng cụ âm thanh sẽ truyền tiếng nói của bạn đến những người ngồi xa nhất trong cử tọa. |
Cette caravane avait deux platines, une table de mixage, un comptoir, un frigo, une sono. Toa xe này có 2 đĩa quay nhạc, thiết bị mix, 1 gian bếp nhỏ, tủ lạnh và hệ thống âm thanh tích hợp. |
Est- ce que les cieux vont s'ouvrir, et " We Are the World " retentir dans la sono du restaurant? Thiên đường có mở cửa và ca khúc " We are the World " được mở lên? |
Eh bien, je prévois d'installer simplement la sono demain et si tout marche, je serai prêt. Mai tôi sẽ lắp dàn âm thanh, nên nếu thành công, tôi sẽ sẵn sàng. |
Le système de sonorisation, s’il existe, sera très utile, mais il ne dispensera pas l’orateur de parler plus fort si la situation le demande. Thiết bị khuếch đại âm thanh, nếu có, sẽ giúp ích, nhưng diễn giả vẫn cần nói lớn hơn khi tình huống đòi hỏi. |
Ils emportent sur leurs vélos des publications, un projecteur, une sonorisation et la plupart de leurs affaires personnelles. Họ đi xe đạp và chở theo ấn phẩm Kinh Thánh, máy chiếu, hệ thống âm thanh và đồ đạc cá nhân |
Aucun matériel d’enregistrement quel qu’il soit ne doit être branché sur le réseau électrique ou sur le système de sonorisation de l’assemblée, ni empiéter sur les allées ou les couloirs. Không máy thâu hình hoặc thâu thanh nào được phép gắn vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi. |
Aucun matériel d’enregistrement, quel qu’il soit, ne doit être branché sur le réseau électrique ou sur le système de sonorisation de l’assemblée, ni empiéter sur les allées ou les couloirs ou sur le champ de vision des autres assistants. Không được phép gắn máy thâu hình hoặc thâu thanh nào vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi hoặc che khuất tầm mắt của người khác. |
Si vous n'arrivez pas à associer YouTube Music à Sonos, assurez-vous d'avoir installé la dernière version de l'application, puis suivez de nouveau les instructions ci-dessus. Nếu gặp sự cố khi kết nối, có thể bạn cần phải cập nhật ứng dụng rồi sau đó lặp lại các bước này. |
La musique qui, je dirais, a été écrite pour des sonos de voiture, marche très bien dessus. Thứ âm nhạc mà, tôi cho rằng, được viết cho hệ thống âm thanh trong xe ô tô thực sự rất hợp. |
À Leeds, nous avons monté des appareils de sonorisation sur divers supports: un landau, un tricycle, le side-car de papa et, plus tard, sa voiture. Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to. |
▪ Enregistrement : Les appareils enregistreurs en tout genre ne doivent pas être branchés sur le réseau électrique ou sur le système de sonorisation, et leur utilisation ne doit en aucune façon déranger l’assistance. ▪ Thu âm hoặc thu hình: Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của đại hội, cũng như làm phiền người khác. |
Aubrey et Clive sont montés à bord avec le matériel de sonorisation, pendant que je restais dans la salle que nous avions louée pour l’occasion. Anh Aubrey và Clive lên thuyền cùng với máy phóng thanh để đi rao giảng, còn tôi thì ở lại nhà mà chúng tôi thuê. |
La sono de ton père est une bouse? Dàn loa của bố cháu là đồ bỏ đi à? |
Mais à partir des années 20, les serviteurs de Jéhovah ont été en mesure d’utiliser pour leurs grandes assemblées des systèmes de sonorisation électriques pour amplifier la voix des orateurs. Tuy nhiên, kể từ thập kỷ 1920, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã có thể tận dụng những dụng cụ khuếch đại âm thanh bằng điện tại các đại hội. |
De nombreuses Salles du Royaume disposent elles aussi d’une sonorisation qui amplifie la voix de ceux qui prononcent un discours, dirigent une réunion ou lisent depuis l’estrade. Ngoài ra, nhiều Phòng Nước Trời dùng dụng cụ âm thanh để khuếch đại tiếng của những người nói bài giảng, điều khiển các buổi họp, hoặc đọc trên bục. |
D’autres s’occupent de la sonorisation, tiennent la comptabilité ou remettent des publications et des territoires de prédication aux membres de l’assemblée. Các anh khác có thể phụ trách hệ thống âm thanh, sổ sách kế toán của hội thánh, phân phát sách báo hoặc giao khu vực rao giảng cho các anh chị trong hội thánh. |
Aux jours de l’Israël antique, il n’y avait pas de système de sonorisation électrique. Vào thời nước Y-sơ-ra-ên xưa, không có dụng cụ khuếch đại âm thanh bằng điện. |
Est-ce que les cieux vont s'ouvrir, et "We Are the World" retentir dans la sono du restaurant ? Thiên đường có mở cửa và ca khúc " We are the World" được mở lên? |
Tous trois voyageaient en voiture, un équipement de sonorisation attaché sur le toit, et visitaient les congrégations de la côte est à la côte ouest du Canada. Ba người thường lái xe, với thiết bị âm thanh được cột trên mui, khi họ đi viếng thăm các hội thánh từ bờ biển phía đông Canada sang đến bờ biển phía tây. |
M. Choi, contrôlez la Sono. Ông Choi, kiểm tra băng MR của các ca sĩ. |
Fabrication de phonographes et de matériel de sonorisation à Toronto (Canada). Xưởng sản xuất máy quay đĩa và thiết bị âm thanh, tại Toronto, Canada |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sono trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sono
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.