sostanzioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostanzioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostanzioso trong Tiếng Ý.

Từ sostanzioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ, có chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostanzioso

bổ

verb

có chất

adjective

Xem thêm ví dụ

Ora è essenziale continuare a prendere cibo spirituale sostanzioso per mantenere il cuore saldo come dedicati servitori di Geova.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
Anche così si calcola che più di 2 milioni di persone fuggirono effettivamente dalle aree più pericolose, verosimilmente mitigando in misura sostanziosa le proporzioni del disastro.
Mặc dù vậy, ước tính có trên 2 triệu người đã tản cư từ các khu vực nguy hiểm nhất, có lẽ đã làm giảm bớt đáng kể thiệt hại.
E qui risulta che ha avuto un utile sostanzioso dal rifinanziamento.
Tôi cũng thấy rằng anh đã nhận được khoản chi lớn nhờ tái vay.
Una donna il cui unico piacere nella vita deriva dal sesso, dai programmi televisivi di cucina, e dallo spillare un sostanzioso sussidio allo Stato.
Niềm vui duy nhất trong cuộc sống của bả đến từ tình dục, chương trình dạy nấu ăn, và lĩnh tiền trợ cấp.
Naaman e i suoi uomini andarono dal re Ieoram d’Israele, portando una lettera di presentazione di Ben-Adad e un sostanzioso dono in denaro.
Na-a-man và những người theo ông đi đến Vua Giô-ram của nước Y-sơ-ra-ên, mang theo bức thư giới thiệu của Bên-Ha-đát và một món tiền đáng kể để làm quà.
L'unico motivo per cui ballo con lui, e'un sostanzioso assegno che ha intestato al CNRI.
Và lý do duy nhất em nhảy với anh ta là vì anh ta sẽ viết cho CNRI một tấm séc khổng lồ.
E per darvi un'idea, l'ultimo fondo raccolto da Kleiner e' stato un fondo da 400 milioni di dollari; questo per noi e' quindi un fondo molto sostanzioso.
Và để cho các bạn góc nhìn về quỹ gần đây nhất Kleiner tổ chức một quỹ góp được 400 triệu đô, với chúng tôi là một nguồn hỗ trợ dồi dào.
Arngrímur tuttavia criticò anche lavori sostanziosi come la Cosmographia universalis dello studioso tedesco Sebastian Münster.
Arngrímur cũng được, tuy nhiên, chỉ trích các công trình lớn như Cosmographie của học giả người Đức Sebastian Münster.
È la donazione più sostanziosa che abbia mai ricevuto.
Đó là số tiền ủng hộ lớn nhất mà chúng tôi từng nhận được.
I cibi erano sostanziosi e gli indumenti molto caldi, e ai servizi essenziali provvedeva il governo.
Chúng tôi được ăn no mặc ấm, và chính phủ cung cấp những dịch vụ cơ bản.
Ma non prima che ogni sostanziosa richiesta venisse pagata ad una piccola clinica medica no-profit, la " Haven House ".
Nhưng trước đó mọi yêu cầu bồi thường đáng kể... đã được trả cho một bệnh viện phi lợi nhuận nhỏ có tên là Haven House.
Caricato in una cellula, il programma viene eseguito e può produrre questa persona oppure, con un piccolo cambiamento, può produrre questa persona o con un altro piccolo cambiamento, questa persona o con un cambiamento più sostanzioso, questo cane o questo albero, o questa balena.
Khởi động từ một tế bào, chương trình sẽ chạy, và cho kết quả là con người này; hay với một sự thay đổi nhỏ, kết quả sẽ là người này; hay với thay đổi nhỏ khác, là người này; hay với thay đổi lớn hơn, tạo ra con chó này, hay cái cây này, hoặc con cá voi này.
Abbiamo una sostanziosa somma offerta dai devoti Santi degli Ultimi Giorni.
Chúng ta có được một số tiền đáng kể do các Thánh Hữu Ngày Sau trung tín đóng góp.
Avendo consumato una cena sostanziosa, erano pronti ad armeggiare tutta la notte con le loro apparecchiature.
Sau khi ăn một bữa tối thịnh soạn, họ đã sẵn sàng cho một đêm dài lắp đặt thiết bị.
Heinrich, il mio bisnonno, aveva perso entrambi i genitori e una sostanziosa eredità materiale.
Heinrich, ông cố của tôi, đã mất cả cha lẫn mẹ và của cải thừa kế lớn lao.
Le sue parti più ricche sono quelle in cui onde e correnti portano sostanzioso nutrimento alle acque di superficie che sono immerse nella luce solare
Những phần giàu có nhất của biển là những nơi có sóng và dòng chẩy mang đến nguồn thức ăn dinh dưỡng cho phần nước mặt phần nước được được đón nhận ánh nắng mặt trời.
Il nostro programma di assistenza umanitaria alle vittime dell’uragano Sandy, nella parte orientale degli Stati Uniti, ha incluso sostanziose donazioni di svariate risorse, da aggiungere alle quasi trecentomila ore di opere di pulizia svolte da circa ventottomila membri della Chiesa.
Sự hỗ trợ nhân đạo của chúng ta cho các nạn nhân của cơn bão Sandy ở miền đông Hoa Kỳ bao gồm những khoản tặng dữ lớn cho các nguồn viện trợ khác nhau, cộng với gần 300.000 giờ phục vụ trong các nỗ lực dọn dẹp của khoảng 28.000 tín hữu Giáo Hội.
Yale inoltre donò 417 libri e un ritratto del re Giorgio I. Mather propose di cambiare il nome della scuola in Yale College in segno di gratitudine e nella speranza che Elihu Yale facesse un'altra sostanziosa donazione all'università.
Yale cũng tặng 417 cuốn sách và một bức chân dung của Vua George I. Cotton Mather đề nghị đổi tên trường thành "Yale College" để bày tỏ lòng biết ơn đối với nhà tài trợ, và cũng để gia tăng cơ hội có thêm những đóng góp mới.
Un’opera di consultazione dichiara: “Ciò che Daniele e i suoi compagni richiedevano era la comune dieta vegetale della popolazione in generale anziché quella più ricca e sostanziosa della tavola reale”.
Một tài liệu tham khảo nói rằng: “Đa-ni-ên và các bạn của ông chỉ yêu cầu các món rau đậu mà quần chúng thường dùng thay vì các món ăn béo bổ và nhiều thịt trên bàn của vua”.
Un tavolo al centro è stata impostata con una buona sostanziosa colazione.
Một bảng ở trung tâm được thiết lập với một đáng kể ăn sáng.
Percepisce onorari sostanziosi per aiutare i poveri.
Dành phần lớn tiền kiếm được cho người nghèo.
Una volta all’interno del formicaio, il bruco viene trattato come un ospite d’onore e trascorre l’autunno, l’inverno e la primavera al sicuro in un ambiente confortevole dove il cibo sostanzioso non manca.
Một khi vô đó, con sâu được đối xử như khách quý, sống an toàn và thoải mái qua mùa thu, mùa đông và mùa xuân trong một môi trường dư dật thực phẩm.
Una somma piuttosto sostanziosa per un semplice dilettante.
Đó là một khoản kha khá để cho một tên tài tử.
Una volta il fratello Russell raccomandò a quegli instancabili predicatori di fare una colazione sostanziosa, bere un bicchiere di latte a metà mattina e, nelle giornate calde, mangiare un bel gelato.
Một lần anh Russell khuyến khích những người rao giảng tận tụy hãy có bữa sáng thịnh soạn, một ly sữa giữa buổi và một ly soda kem vào ngày nóng bức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostanzioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.