sostegno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostegno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostegno trong Tiếng Ý.

Từ sostegno trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái giá, cái đỡ, cây chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostegno

cái giá

noun

cái đỡ

noun

cây chống

noun

Xem thêm ví dụ

Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere.
Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó.
Invita gli studenti a ripassare i passi scritturali della padronanza dottrinale del Libro di Mormon che hanno studiato nell’argomento dottrinale 3, cercando quelli che vanno a sostegno delle verità elencate alla lavagna.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Ma abbiamo capito che la cucina dà loro un sostegno a vari livelli: l'olfatto, un aeroplano simbolico.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
I NOSTRI genitori, nostro padre e nostra madre, possono essere una preziosa fonte di incoraggiamento, sostegno e consigli.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Ben presto si creò un circolo vizioso: i nuovi fratelli avevano bisogno di sostegno emotivo e lo ricevevano da Sarah.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
Questo giovane aveva dato tutto ciò che aveva al Signore senza molto, o addirittura nessun sostegno da parte della famiglia.
Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa.
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Grazie per il sostegno.
Cảm ơn đã cổ vũ em.
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Ciò non toglie che a volte possiate aver bisogno del sostegno della congregazione.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Abbracciai quel bravo vescovo in segno di sostegno, sia fisico che spirituale.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Sta sprecando grosse somme di denaro per le cure primarie, per l'educazione primaria, per il sostegno alimentare.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
(2 Re 16:5-9) Poi, quando fu minacciato dagli eserciti di Babilonia, si appellò all’Egitto per avere sostegno, e il faraone in risposta inviò in aiuto un esercito. — Geremia 37:5-8; Ezechiele 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
I membri della Chiesa in Liberia citano versetti delle Scritture e cantano “Un fermo sostegno” con eccezionale convinzione.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
Il re-sacerdote Melchisedec raffigurava profeticamente Colui che sarebbe stato Sommo Sacerdote dell’Iddio Altissimo e allo stesso tempo un potente guerriero che avrebbe avuto il sostegno dell’Iddio Supremo.
Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ.
In gran parte grazie all’amorevole sostegno di mia moglie, i nostri tre figli viventi e le loro famiglie, che includono sei nipoti e quattro pronipoti, sono tutti attivi nel servizio di Geova.
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
Ci auguriamo e preghiamo che lo studio del libro degli Atti rafforzi la tua fiducia nell’aiuto di Geova e nel sostegno del suo potente spirito santo.
Chúng tôi mong muốn và cầu nguyện rằng việc xem xét sách Công vụ sẽ giúp anh chị tin chắc nơi sự giúp đỡ từ Đức Giê-hô-va và sự hỗ trợ của thần khí.
Galileo studiò il lavoro che aveva fatto Copernico sui movimenti dei corpi celesti e raccolse prove a sostegno di quella teoria.
Galileo nghiên cứu công trình của Copernicus về chuyển động của các thiên thể và thu thập được bằng chứng khớp với học thuyết đó.
Perché il popolo di Geova può avere fiducia nel suo sostegno?
Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài?
Grazie, fratelli e sorelle, per il vostro voto di sostegno, la vostra fede, e le vostre preghiere per noi.
Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, và những lời cầu nguyện không ngừng của các anh chị em thay cho chúng tôi.
Usando esempi tratti dal libro Ragioniamo o da altre pubblicazioni adatte al territorio della vostra congregazione, mostrare come (1) isolare e spiegare le espressioni chiave di un versetto, (2) presentare prove a sostegno tratte dal contesto o da altre scritture che affrontano l’argomento, (3) usare un’illustrazione che mostri la logicità di quanto avete detto e (4) fare domande che aiutino gli ascoltatori a ragionare sulla cosa.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
Quindi, con il sostegno e gli auguri dei suoi allenatori e compagni di squadra, il mio giovane amicò si trasferì in un’altra scuola in cui sperava di poter dare un maggiore contributo.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Gli eventi si succedettero molto rapidamente; il dolore mi colpiva con forte intensità; la mia cara Ruby telefonò al dottore e ai nostri figli. Mi trovai in ginocchio aggrappato alla vasca da bagno alla ricerca di un sostegno, di un po’ di conforto, di sollievo dal dolore.
Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.
Ma vi posso dire, questo è il momento di festeggiare mettendoci in contatto con queste persone in piazza ed esprimendo il nostro sostegno e questo sentimento universale di sostegno dei deboli e degli oppressi per creare un futuro migliore per tutti noi.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostegno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.