sostanzialmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostanzialmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostanzialmente trong Tiếng Ý.

Từ sostanzialmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là về bản chất, về cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostanzialmente

về bản chất

adverb

Quindi sostanzialmente stai ammettendo di non avere controllo sui tuoi.
Điều anh đang nói, về bản chất, có nghĩa là anh không thể kiểm soát được người của mình.

về cơ bản

adverb

Qualche problema di disciplina, ma sostanzialmente una brava ragazza.
Một số vấn đề về kỷ luật, nhưng về cơ bản là một đứa trẻ tốt.

Xem thêm ví dụ

Sostanzialmente, quello che abbiamo notato e ́ che queste ricerche, che arrivano a migliaia al secondo, sono presenti in ogni posto dove c'e'corrente elettrica.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Sostanzialmente abbiamo un'intera popolazione di giovani stanchi ma iperattivi.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Questa è sostanzialmente la differenza.
Nó cơ bản khác nhau.
In effetti, la cosa più affascinante che ho trovato era che il sistema audio o la trasmissione delle onde, oggigiorno, sostanzialmente si basano ancora sullo stesso principio di produrre ed emettere suono.
Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh.
È una delle attività meno piacevoli, eppure sono sostanzialmente più felici quando sono concentrate solo sui loro spostamenti rispetto a quando la loro mente sta pensando ad altro.
Nó là một trong các hoạt động kém thú vị nhất, tuy nhiên người ta thực chất hạnh phúc hơn một cách đáng kể khi chỉ tập trung vào việc đang làm, hơn là để khi tâm trí lãng đãng đến một nơi nào khác.
Sostanzialmente è la mia visione della religione, che il vero conflitto e tutte le battaglie tra le religioni sono su chi ha il miglior amico immaginario.
Đó là quan điểm cơ bản của tôi về tôn giáo, rằng tất cả xung đột, tranh chấp của các tôn giáo đều để khẳng định ai có người bạn tưởng tượng tốt nhất.
Sostanzialmente, alla fine, tutte le parti si allineano grazie all'origami, dato che l'origami ci consente una precisione a livello di micron dell'allineamento ottico.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
spendono milioni di dollari nella ricerca di sistemi che riconoscono le emozioni ma, sostanzialmente, si pongono la domanda sbagliata perché cercano di riconoscere le emozioni sul volto e nel corpo, ma le emozioni non sono sul volto e nel corpo.
đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn.
È Geova a decidere cosa è bene e cosa è male, e fare il bene significa sostanzialmente ubbidire a lui.
Vì Đức Giê-hô-va quyết định điều phải trái, như vậy về căn bản, làm điều phải có nghĩa là vâng lời Ngài.
Mentre si continuava a proiettare il “Fotodramma” nelle grandi città, grazie all’“Eureka” veniva presentato sostanzialmente lo stesso messaggio nei piccoli centri e nelle zone rurali.
Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.
Quando si espande a una maggiore dimensione mentre pesa sempre 90 chili sostanzialmente si trasforma in un gigantesco orsetto morbido.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
A parte alcune lievi migliorie, il sistema braille rimane tuttora sostanzialmente immutato.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.
Un pochino, ma sostanzialmente sono sempre scatoloni, fredde scatole in cui mettere la roba.
Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó
Sostanzialmente, sta avvenendo una rivoluzione demografica.
Nhìn chung có một hiện tượng về nhân khẩu đang diễn ra.
CA: Si è discusso molto del fatto che molte informazioni che avete ottenuto attraverso questi programmi sono sostanzialmente metadati.
CA: Có một sự thật là nhiều thông tin tổ chức ông có được từ các dự án này chủ yếu là siêu dữ liệu.
Si chiama NOTES, e sta arrivando -- sostanzialmente chirurgia senza cicatrici, perché fatta tramite chirurgia robotica.
Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot.
Da qui l'assunto delle Zone Blu: se possiamo trovare lo stile di vita ottimale per la longevità potremmo sostanzialmente avere la formula della longevità.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Ora, a quanto pare il terreno marziano, è sostanzialmente perfetto per fabbricare mattoni.
Bây giờ, hóa ra đất trên sao Hỏa, nhìn chung, rất tốt để làm gạch.
L’insegnamento protestante tradizionale sull’inferno è rimasto fino ai tempi moderni sostanzialmente uguale alla dottrina cattolica ed è ancora sostenuto da molti gruppi protestanti conservatori”.
Trên căn bản, sự dạy dỗ về địa ngục của giáo hội Tin lành theo truyền thống vẫn tương tự như giáo lý Công giáo và cho đến ngày nay, nhiều nhóm tân giáo bảo thủ vẫn dạy như thế”.
È suddiviso sostanzialmente in quattro parti, una per ciascuno dei principali attributi di Geova: potenza, giustizia, sapienza e amore.
Sách gồm bốn phần chính, mỗi phần cho mỗi đức tính chính của Đức Giê-hô-va—quyền năng, công bình (công lý), khôn ngoan và yêu thương.
Ed inoltre, ci sono sensazioni che offuscano la visione delle cose, le distorsioni cognitive di cui parlavo prima, paure, credenze popolari, sostanzialmente, un modello inadeguato della realtà.
Những cảm giác cũng che khuất các vấn đề những thành kiến nhận thức tôi nói lúc nãy nỗi sợ hãi, những tín ngưỡng dân gian, cơ bản là một mô hình thực tế không đầy đủ
Sostanzialmente la soluzione è aggregare in grandi gruppi, o stormi.
Ý tưởng cơ bản là chúng tập hợp lại thành những nhóm lớn, hay bầy đàn.
E mi ha sostanzialmente detto che le persone cieche sono un errore di Dio.
Dự là cô ấy cũng nói với tôi những người mù là sai lầm của tạo hóa.
Negli ultimi millenni abbiamo inventato una serie di tecnologie -- dall'alfabeto alle pergamene al codex, alla carta stampata, alla fotografia, al computer, allo smartphone -- che hanno reso progressivamente sempre più facile esternalizzare la memoria, sostanzialmente affidare ad altri questa abilità umana fondamentale.
Qua một vài thiên niên kỷ chúng ta đã phát minh ra hàng loạt những công nghệ -- từ bảng chữ cái đến giấy để viết đến sách chép tay, tài liệu in ấn, nhiếp ảnh, máy tính, điện thoại thông minh -- những thứ mà dần dần giúp dễ dàng hơn và dễ dàng hơn giúp chúng ta bành trướng trí nhớ của chúng ta, cho chúng ta gần như thuê nguồn lực bên ngoài thực hiện dùm bản năng cơ bản này của con người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostanzialmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.