sous-jacent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous-jacent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-jacent trong Tiếng pháp.

Từ sous-jacent trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ bản, ngấm ngầm, ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous-jacent

cơ bản

adjective

Tandis qu'un algorithme a été utilisé pour développer un cadre sous-jacent,
Trong khi một thuật toán được sử dụng để phát triển một bộ khung cơ bản,

ngấm ngầm

adjective (nghĩa bóng) ngấm ngầm)

ở dưới

adjective

Xem thêm ví dụ

Un reve sous-jacent.
Một ước mơ bé nhỏ nào đó.
Le péché héréditaire est aussi la cause sous-jacente de la maladie.
Tội lỗi di truyền cũng là nguyên nhân chính dẫn đến bệnh tật.
Cela peut nous redonner temporairement un peu d’éclat, mais ne résout pas le problème sous-jacent.
Điều này có thể làm cho chúng ta vui tươi lên được một thời gian, nhưng nó không giải quyết được căn nguyên của vấn đề.
Peut- être y- a- t- il une sorte d'émeute tranquille sous- jacente qui nous anime en permanence.
Có thể có một loại bạo động ngầm luôn luôn ở trong chúng ta.
b) Comment le principe sous-jacent de Deutéronome 23:12, 13 peut- il s’appliquer ?
b) Nguyên tắc xuất phát từ Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13 có thể áp dụng cho mọi gia đình như thế nào?
Kismet possède un espace émotionnel en trois dimensions sous- jacentes, un espace vectoriel, représentant son état émotionnel.
Kismet có một khoảng không gian cảm xúc 3 chiều ở bên trong, một không gian vector cho cảm xúc của nó.
Il synthétise l'histoire avec des idées sous-jacentes d'une manière qui coupe le souffle.
Anh ấy tổng hợp lịch sử với các ý tưởng cơ bản theo cách có thể khiến bạn bất ngờ đấy.
Vous êtes convaincue que les prêts sous-jacents à ces obligations sont fiables?
... Cô tin rằng các khoản thế chấp trong trái phiếu là vững chắc?
Cet athéisme sous-jacent allait tôt ou tard se transformer en un rejet ouvert de Dieu.
Không sớm thì muộn, thái độ vô thần ngấm ngầm này chắc hẳn sẽ phát triển để đưa đến sự phủ nhận Đức Chúa Trời cách trắng trợn.
Nous n'avons pas publié les documents sous-jacents sur lesquels nous avons travaillé.
Giờ đây, chúng tôi không xuất bản các tài liệu mật của các nhà báo chúng tôi đang làm việc cùng.
Peut-être y-a-t-il une sorte d'émeute tranquille sous-jacente qui nous anime en permanence.
Có thể có một loại bạo động ngầm luôn luôn ở trong chúng ta.
Il exprime, mais il ne résout pas, un problème sous- jacent.
Nó chỉ thể hiện chứ không giải quyết vấn đề mấu chốt.
Si vos adolescents passent trop de temps connectés, essayez de discerner s’il y a des problèmes sous-jacents.
Nếu bạn là cha mẹ và các con ở tuổi vị thành niên của bạn dành quá nhiều thời gian trên mạng hội, hãy cố gắng tìm nguyên nhân sâu xa của vấn đề.
C'est la présomption sous- jacente d'absence de limites qui nous permet de prendre des risques imprudents.
Chính cái giả thuyết cơ bản về sự vô giới hạn làm cho ta dễ dàng chấp nhận những mạo hiểm liều lĩnh mà ta đang làm.
On peut discerner la narration sous- jacente qui nous anime et nous informe sur ce qui se passe.
Chúng ta có thể bắt đầu thấy các tường thuật cơ bản thúc đẩy chúng ta tiến lên và cho chúng ta biết những gì đang diễn ra.
Donc, si vous déballez les choix sous- jacents aux " pourquoi ", vous avez déballé des histoires très intéressantes.
Vì vậy nếu bạn tìm hiểu về những lựa chọn trả lời cho những câu hỏi tại sao, bạn đã mở ra những câu chuyện thú vị.
Sous-jacente à l'aspiration, à l'espérance, il y a toujours la peur, laquelle aussi renforce ce centre.
Chừng nào còn có hy vọng, ao ước, luôn luôn có nền tảng của sợ hãi, mà lại nữa củng cố trung tâm đó.
11 Quand nous lisons quelque chose dans la Bible concernant la conduite, essayons d’en dégager le principe sous-jacent.
11 Khi đọc điều gì mà Kinh-thánh nói về hạnh kiểm, hãy cố nhận rõ nguyên tắc liên hệ.
Toutefois, si une réponse VAST vide est reçue, vous pouvez choisir d'afficher un écran ou du contenu sous-jacent.
Tuy nhiên, khi nhận được phản hồi VAST trống, bạn có thể chọn nếu bạn muốn hiển thị phương tiện chặn hoặc nội dung cơ bản.
Si une durée plus longue doit être définie, la série d'annonces sera supprimée et le contenu sous-jacent sera diffusé.
Nếu cần thêm thời gian lấp đầy, nhóm quảng cáo sẽ bị loại bỏ và nội dung cơ bản sẽ phân phát.
Un segment est constitué d'un ou plusieurs filtres non destructeurs (filtres qui ne modifient en rien les données sous-jacentes).
Phân đoạn được tạo thành từ một hoặc nhiều bộ lọc không phá hủy (bộ lọc không thay thế dữ liệu cơ bản).
Et quand on pense à l'alimentation, le sous-jacent de l'alimentation dans les deux cas c'est une agriculture potentiellement problématique.
Và khi nghĩ về lương thực thực phẩm, thì nguồn gốc của nó là ở nền nông nghiệp.
Et plus important encore, si l'escalier est réel, il explique ce courant sous-jacent continuel qu'est l'insatisfaction de la vie moderne.
Và quan trọng nhất, nếu chiếc thang kia là thật, nó sẽ giải thích được sự bất mãn dai dẳng và ngấm ngầm bên trong cuộc sống hiện tại.
Elles lui donnent des renseignements supplémentaires, l’aident à saisir les principes bibliques sous-jacents et à comprendre le développement du sujet.
Các câu Kinh Thánh có thể cho thấy bối cảnh và giúp anh nắm rõ các nguyên tắc Kinh Thánh căn bản và hiểu diễn tiến của đề tài.
En utilisant le langage de Galois, on peut comprendre que les symétries sous-jacentes de ces choses sont en fait les mêmes.
Nhưng, bằng cách sử dụng ngôn ngữ của Galois, ta có thể hiểu rằng sự tương tác đối xứng ẩn dưới nó thực ra là giống nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-jacent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.