sox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sox trong Tiếng Anh.

Từ sox trong Tiếng Anh có nghĩa là bít tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sox

bít tất

noun

Xem thêm ví dụ

Founded in 1901 as one of the American League's eight charter franchises, the Red Sox' home ballpark has been Fenway Park since 1912.
Được thành lập năm 1901, sân nhà của Boston Red Sox là sân Fenway Park từ năm 1912.
I mean, there's education, and then there's the Red Sox, and we know where they're stacked.
Ý tôi là, chuyện học, rồi chuyện đội Red Sox, và chúng ta biết chúng chất chồng lên nhau.
I was born in New England, and anybody who lived a while in New England loves the Red Sox.
Như tất cả những người sinh ra ở New England, tôi rất thích đội Red Sox.
nellie fox was one of the stars of the 1959 white sox.
Nellie Fox là một trong những ngôi sao của White Sox năm 1959.
And kids -- the attendance was down in school, kids weren't going to school, but it's OK, it's the Red Sox, right?
Nhưng không sao, đó là vì đội Red Sox mà, phải không?
Certain specialized chemolithotrophic bacteria utilize different derivatives of the Sox system; a central pathway specific to sulfur oxidation.
Một số vi khuẩn hóa vô dưỡng chuyên dụng sử dụng các dẫn xuất khác nhau của hệ thống Sox; một con đường trung tâm cụ thể cho quá trình oxy hóa lưu huỳnh.
The Boston Red Sox are an American professional baseball team based in Boston, Massachusetts.
Boston Red Sox là đội bóng chày chuyên nghiệp Mỹ được thành lập tại Boston, Massachusetts.
Williams was the left fielder for the Boston Red Sox, and probably one of the greatest hitters that ever lived.
Williams là một cầu thủ tấn công cánh trái của đội bóng chày Red Sox - Thành phố Boston.
You got a lot of Sox fans in these bars.
Có rất nhiều fan của Sox ở nơi này.
In October 1905 it hosted a rugby union match between the All Blacks and Middlesex, and in 1914 hosted a baseball match between the touring New York Giants and the Chicago White Sox.
Tháng Mười 1905 nơi đây diễn ra một trận đấu rugby union giữa All Blacks và Middlesex, và năm 1914 tổ chức một trận đấu bóng chày giữa New York Giants và Chicago White Sox.
All he cares about is the Sox.
Tất cả những gì hắn quan tâm là Red Sox.
And we forget that most of the time we're checking Boston Red Sox scores.
Và ta quên rằng đa số thời gian trên mạng dùng để coi điểm số của đội bóng Boston Red Sox.
The Cubs are one of two major league teams in Chicago; the other, the Chicago White Sox, is a member of the American League (AL) Central division.
Chicago Cubs là một trong 2 đội bóng chày lớn tại chicago, đội bóng còn lại là Chicago White Sox - là thành viên của Giải Mỹ (American League).
Caillat sang the national anthem at the 3rd game of the 2013 World Series between the Boston Red Sox and the St. Louis Cardinals on October 26, 2013.
Caillat tiếp tục được biểu diễn Quốc ca Hoa Kỳ tại trận đấu thứ ba của World Series 2013 giữa đội Boston Red Sox và St. Louis Cardinals vào ngày 26 tháng 10 năm 2013.
Those of you who are from Boston know that this was the moment -- rare -- where the Red Sox won the World Series.
Những bạn đến từ Boston biết đây là một thời điểm -- rất hiếm -- ở đó đội Red Sox thắng giải bóng chày thế giới.
Sulfur oxides (SOx) – particularly sulphur dioxide, a chemical compound with the formula SO2.
Sulfur oxit (SOx) - đặc biệt sulfur dioxide, một hợp chất hóa học có công thức SO2.
Though when the Dodgers abandoned us to come to L.A., I lost faith in baseball until I moved to Boston and became an irrational Red Sox fan.
Mặc dù Dodger bỏ chúng tôi đến Los Angeles, tôi đã mất niềm tin cho đến khi tôi chuyển đến Boston và trở thành một fan cuồng của Red Socks.
They'll be sitting on their ass on the sofa in October watching the Boston Red Sox win the World Series.
Họ sẽ ngồi mòn mông trên sô-pha vào tháng Mười Nhìn đội Boston Red Sox thắng giải World Series.
Will give the Red Sox hell and get back to you. "
Sẽ đánh bại đội Red Sox... và quay về với em. " " Dearest Betsy... "
In 2008, the Boston Red Sox chose Ace Ticket over StubHub to sell their tickets.
Năm 2008, Boston Red Sox đã chọn Ace Ticket thay StubHub để bán vé của họ.
Nitrogen oxides (NOx) sulfur oxides (SOx) and carbon dioxide (CO2) are all emitted during pulp and paper manufacturing.
Nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh oxit (SOx) và carbon dioxide (CO2) đều phát ra trong quá trình sản xuất giấy và bột giấy.
Because it's the Red Sox.
Vì đây là đội Red Sox.
I think we both know there's no Red Sox on the other side, so why don't you cooperate?
Tôi nghĩ cả hai chúng ta đều biết rằng không có Red Sox nào ở phía bên kia.
Sometimes we get tickets to see the Red Sox.
Đôi khi còn được vé xem bóng chày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.