splendide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splendide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendide trong Tiếng pháp.

Từ splendide trong Tiếng pháp có các nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splendide

huy hoàng

adjective

ont été les sept plus splendides.
nó đã trở thành 7 năm huy hoàng nhất.

lộng lẫy

adjective

● Les splendides couleurs métalliques des ailes de certains papillons varient selon l’angle sous lequel on les regarde.
● Màu sắc lộng lẫy và sáng lấp lánh của cánh một số loài bướm thay đổi tùy theo góc nhìn của chúng ta.

rực rỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

“ UN SPLENDIDE JOYAU BLEU ET BLANC.
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
C’est de ce Royaume et de l’espérance biblique d’une vie sans fin sur une terre purgée de toutes les formes de l’iniquité, et transformée en une splendide demeure, que les Témoins de Jéhovah souhaitent vous entretenir.
Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết.
Splendide!
Sáng chói.
Lorsque ma femme et moi avons été affectés à la Grenade, qui s’enorgueillit d’un splendide littoral de quelque 45 plages, nous ne pouvions nous empêcher de nous demander à quoi pouvaient ressembler ces plages.
Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao.
Vous avez une mine splendide.
Trông con rất khỏe.
Les Écritures confirment que notre Père céleste a gardé la femme, sa création la plus grande, la plus splendide, la plus élevée, pour la fin.
Thánh thư xác nhận rằng Cha Thiên Thượng đã để dành sự sáng tạo vĩ đại nhất, tuyệt vời nhất, tột bậc nhất, là người phụ nữ, vào lúc cuối cùng.
De splendides manuscrits enluminés témoignent de la patience et de la dextérité des scribes qui les copiaient à la main.
Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép.
Je te présente ma splendide épouse, l'impératrice Chabi.
Ta xin được giới thiệu người vợ xinh đẹp của ta Hoàng Hậu Chabi.
Cuba, île splendide des Grandes Antilles, vient de vivre un moment spirituel des plus stimulants.
Cuba, một hòn đảo đẹp ở Caribbean, gần đây có được một mùa khoan khoái chưa từng thấy về phương diện thiêng liêng.
La maison, spacieuse, avait appartenu à un nazi et offrait une vue splendide sur la mer Intérieure et sur l’île d’Awaji.
Ngôi nhà rộng lớn này nhìn ra cảnh Biển Inland và Đảo Awaji, trước kia thuộc sở hữu của một đảng viên Quốc Xã.
Splendide.
Sáng chói.
Splendide.
Tuyệt đấy.
Pendant des millions d'années, une civilisation extraterrestre intelligente pourrait facilement s'être répandue à travers la galaxie, en créant peut- être des artéfacts géants accumulateur d'énergie ou des flottes de vaisseaux colonisateurs ou de splendides œuvres d'art qui remplissent le ciel de la nuit.
Trong hàng triệu năm, một nền văn minh tiên tiến ngoài hành tinh có thể đã dễ dàng phát triển ra khắp thiên hà, có lẽ đã tạo ra được một vật thể khổng lồ để thu năng lượng hay là một hạm đội phi thuyền chiến đấu hoặc các công trình nghệ thuật đồ sộ che lấp bầu trời.
Ça fera une splendide salle de séjour pour nos résidents.
Đây sẽ là phòng nghỉ tuyệt vời cho bệnh nhân nội trú.
On distingue la splendide couronne du soleil (la région externe de l’atmosphère solaire) sous la forme d’un halo nacré qui encercle la lune noire.
Vành đai nhật hoa (quầng sáng xung quanh mặt trời) trông như một vầng hào quang bao quanh vành tối của mặt trăng.
Voyons, ceux qui portent des vêtements splendides et qui vivent dans le luxe sont dans les palais des rois !
+ Những người ăn mặc lộng lẫy và sống xa hoa thì ở trong hoàng cung.
” Quand deux non-croyants se présentaient pour assister à une réunion, l’un riche, portant des bagues d’or et des habits splendides, l’autre pauvre, “ avec un habit sale ”, tous deux auraient dû être bien reçus.
Nếu một người giàu không tin đạo mang nhẫn vàng và quần áo sang trọng đến buổi họp và một “người nghèo, quần-áo rách-rưới” không tin đạo cũng đến, thì đáng lý cả hai người phải được niềm nở chào đón, nhưng những người giàu đã được đặc biệt để ý đến.
Et si le voyage était plutôt comme un splendide buffet d'expériences locales ?
Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành bữa ăn buffet tuyệt vời với trải nghiệm tại địa phương?
Pourtant ce diamant brut est plein de promesses, car il dissimule une splendide pierre précieuse.
Tuy nhiên, hạt thô rất có triển vọng trở thành một viên đá quý.
Ses premières pages nous apprennent que Jéhovah a mis le premier couple dans un paradis, un jardin splendide situé dans une région qui s’appelait “Éden”.
Kinh-thánh cho chúng ta biết Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho họ sống trong một cảnh vườn xinh đẹp, một địa đàng, ở trong vùng có tên là “Ê-đen”.
C'est splendide, ici.
Ở đây tuyệt quá.
Les jeunes flamants ne ressemblent guère à leurs splendides parents.
Hồng hạc con khác xa vẻ lộng lẫy của cha mẹ chúng
Les scientifiques avec qui j'étais n'étudiaient pas les effets du pétrole et des dispersants sur ce qui est gros -- les oiseaux, les tortues, les dauphins, tout ce qui est splendide.
Những nhà khoa học tôi đi cùng không tìm hiểu về ảnh hưởng của dầu loang trên những động vật lớn như chim, rùa, cá heo hay những thứ to lớn khác.
Des orchidées splendides sont incapables de se perpétuer sans les papillons de nuit.
Sự thụ phấn ở một số loài lan hoàn toàn phụ thuộc vào bướm đêm.
Ne cheminons pas oublieux de la beauté des paysages terrestres et spirituels splendides qui nous entourent.
Chúng ta không nên bước đi mà không biết đến vẻ đẹp của phong cảnh rực rỡ và thuộc linh trên trần thế xung quanh mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.