spring up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spring up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spring up trong Tiếng Anh.
Từ spring up trong Tiếng Anh có nghĩa là nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spring up
nhảyverb |
Xem thêm ví dụ
The tree that is described by the psalmist does not spring up by accident. Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên. |
The accounting profession exploded around 1900 with hundreds of accounting firms springing up across the United States . Nghề kế toán bùng nổ vào quãng năm 1900 với hàng trăm công ty chuyên về kế toán xuất hiện khắp nước Mỹ . |
In the spring, the plant springs up anew. Trong mùa xuân, thực vật bắt đầu phát triển trở lại. |
( Man ) An erection is psycho-physioIogicaI magic and can't always be relied on to spring up on demand. Sự cương cứng là quá trình kết hợp tâm sinh lý kỳ diệu, và có thể không phải luôn luôn muốn là được. |
Catholic and Protestant missionary associations and societies soon began to spring up. Không lâu sau, nhiều hội truyền giáo của Công giáo và Tin Lành được lập nên. |
Who goes after? " he said, springing up the rocks. Ai đi sau ", ông nói, mọc lên những tảng đá. |
(Ezekiel 47:12a) As the torrent enters the Dead Sea —a lifeless body of water— life springs up! (Ê-xê-chi-ên 47:12a) Khi dòng sông đổ vào Biển Chết—một hồ nước không sinh vật—nay có sự sống! |
Colleges don't just spring up out of the ground overnight. Một trường đại học không thể mọc lên sau một đêm cả. |
The Hebrew noun rendered “sprout” refers to ‘that which springs up, a shoot, a branch.’ Từ Hê-bơ-rơ dịch là “chồi” ám chỉ ‘cái gì trổ ra, một mầm măng, một nhánh non’. |
Protestantism still prospers in the Americas, where new churches and chapels spring up constantly. Tin lành vẫn còn thịnh tại Châu Mỹ, nơi mà nhà thờ và các nhà nguyện mọc lên liên tục. |
In some countries, casinos are springing up like mushrooms, thus increasing the opportunity to gamble. Tại vài nước, các sòng bạc mọc lên như nấm, bởi vậy người ta càng có nhiều cơ hội để cờ bạc. |
As a result, rioting springs up all throughout the United States, resulting in domestic terrorism. Kết quả là bạo loạn bùng nổ trên khắp nước Mỹ, dẫn đến khủng bố nội địa. |
So the judgment that springs up is like poisonous weeds in the furrows of the field. Vậy nên, sự phán xét trỗi lên như cỏ độc mọc trong luống cày nơi đồng ruộng. |
And your healing will spring up quickly. Sự chữa lành ngươi sẽ chóng xuất hiện. |
Thousands of thirsty ones continue to “spring up” and “blossom” into faithful servants of Jehovah God. —Isaiah 44:3, 4. Hàng ngàn người đang khao khát tiếp tục trở thành tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời như hoa “nẩy-nở” trong sa mạc.—Ê-sai 44:3, 4. |
Recently, fast food has become more widespread, with local chains such as Goody's springing up, though most McDonald's have closed. Gần đây, đồ ăn nhanh trở nên phổ biến hơn, với các chuỗi nhà hàng địa phương như Goody's đang nổi lên, mặc dù hầu hết McDonald's đã đóng cửa. |
Grassroots- organized tap festivals began to spring up, featuring the older tap dancers teaching the technique and the history of the craft. Những lễ hội thiết hài cơ bản bắt đầu được tổ chức nhiều, với sư tham gia của những nghệ sĩ già đến dạy kỹ thuật và lịch sử của môn nghệ thuật này. |
Let the earth open up, and let it be fruitful with salvation, and let it cause righteousness itself to spring up at the same time. Đất hãy tự nẻ ra, đặng sanh sự cứu-rỗi, sự công-bình mọc lên cả một lần! |
Universities began springing up in Italian towns like Salerno, which became a leading medical school, translating the work of Greek and Arabic physicians into Latin. Các trường đại học bắt đầu mọc lên ở các thị trấn Ý như Salerno, nơi đã trở thành một trường y khoa hàng đầu, dịch các tác phẩm của các bác sĩ Hy Lạp và Ả Rập sang tiếng Latinh. |
Large settlements began to spring up on the periphery of the territory around the Great Lakes, the Ohio River, the Wabash River, and the Mississippi River. Các khu định cư lớn bắt đầu mọc lên quanh vùng Ngũ Đại Hồ, sông Ohio, sông Wabash, và sông Mississippi. |
Some observers at the time wondered if a chain of mountains would spring up, linking Sicily to Tunisia and thus upsetting the geopolitics of the region. Một số nhà quan sát vào thời đó băn khoăn nếu các núi mọc lên, nối liền Sicilia với Tunisia và do đó làm ảnh hưởng địa chính trị của khu vực. |
4 But behold, in the alast days, even now while the Lord is beginning to bring forth the word, and the blade is springing up and is yet tender— 4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại— |
In the early 1910s, auto trail organizations—most prominently the Lincoln Highway—began to spring up, marking and promoting routes for the new recreation of long-distance automobile travel. Vào đầu thập niên 1910, các tổ chức đường xe hơi tư nhân — nổi bật nhất là xa lộ Lincoln - bắt đầu đưa ra, lập biển chỉ dẫn và khởi xướng các con lộ dành cho giao thông đường dài. |
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
We know Him too, or we can, if we allow His healing power, His nourishing strength, His peace and joy, to flow through us like “a well of water springing up into everlasting life.” Chúng ta cũng biết được Ngài, hay chúng ta có thể, nếu chúng ta để cho quyền năng chữa lành của Ngài, sức mạnh nuôi dưỡng của Ngài, sự bình an và niềm vui của Ngài, tuôn chảy qua chúng ta “thành một mạch nước văng ra cho đến sự sống đời đời.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spring up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spring up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.