sprang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprang trong Tiếng Anh.

Từ sprang trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài hát vui, bật mạnh, chỗ cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprang

bài hát vui

verb

bật mạnh

verb

The current started in my shoulder, raced down my arm, sprang into our joined hands.
Một luồng điện bắt đầu từ vai tôi, chạy xuống cánh tay tôi, bật mạnh vào đôi tay đang bắt của chúng tôi.

chỗ cong

verb

Xem thêm ví dụ

34 He said there was a abook deposited, written upon gold plates, giving an account of the former inhabitants of this continent, and the source from whence they sprang.
34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ.
The man sprang from his chair and paced up and down the room in uncontrollable agitation.
Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động.
Alexander the Great sprang leopardlike upon the Middle East in 332 B.C.E., but a taste for Greek imports had already preceded him.
Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6).
From this Order later sprang the religious congregation of the Apostolic Sisters of the Annunciation, founded in 1787 to teach the children of the poor.
Từ Dòng này sau đó xuất hiện hội chúng tôn giáo của các nữ tu truyền giáo, được thành lập năm 1787 để dạy dỗ con cái của người nghèo.
Everything was all right for a while, but then a strong wind sprang up.
Nhưng có một cơn bão nổi lên, gió thổi càng ngày càng mạnh.
Stumbling through the darkness and brush toward that light, she eventually arrived at the home of a kind man she had never met before who sprang to her care.
Em loạng choạng đi trong bóng tối và bụi rậm hướng tới ánh sáng đó, cuối cùng em đã đến được nhà của một người đàn ông tốt bụng mà em chưa bao giờ gặp, là người nhanh chóng chăm sóc cho em.
Rumours sprang up that his illness was radiation sickness and that it was caused by radioactive strontium being placed in his soup during his stay in Moscow in an attempt to kill him.
Những lời đồn thổi lan ra rằng tình trạng sức khoẻ kém của ông là do nhiễm độc phóng xạ và rằng nó bị gây ra bởi phóng xạ strontium bị bỏ vào bát súp của ông trong thời gian ông đang ở Moscow nhằm giết ông.
Brick buildings suddenly sprang up amid the wooden houses.
Nhiều nhà gạch thình lình xuất hiện giữa khu nhà gỗ.
From my shoulder along my arm and through my hand a current seemed to pass from me to him, while into my heart sprang a love for this stranger that almost overwhelmed me.
Từ vai của tôi dọc theo cánh tay của tôi và xuyên qua bàn tay tôi, một luồng điện dường như truyền từ tôi qua ông ta, trong khi trong lòng tôi nảy sinh ra một tình yêu thương dành cho người lạ này làm cho tôi gần như choáng ngợp.
He sprang with clenched fists towards Gilberte, and then suddenly stopped.
Hai bàn tay nắm chặt anh nhảy chồm tới Gilberte và bỗng dừng lại.
Later, philosophical movements that included triadic beliefs sprang up, and these were influenced by Plato’s ideas of God and nature.
Sau này, các phong trào triết lý, kể cả tín ngưỡng Thần bộ ba, bùng lên mạnh mẽ, và các loại tín ngưỡng này bị ảnh hưởng bởi ý niệm của Plato về Đức Chúa Trời và thiên nhiên.
As soon as he turned to open the gate the Prophet sprang up from his chair and ran and met him in the yard, exclaiming, ‘O Brother—–, how glad I am to see you!’
Ngay khi người ấy xoay mình để mở cánh cổng thì Vị Tiên Tri bât dây từ chiếc ghế của mình và chạy đến gặp người ấy trong sân nhà mà kêu lên: ‘Ôi Anh , thât là vui mừng biết bao để thấy anh!’
During August, People's Committees sprang up across Korea, affiliated with the Committee for the Preparation of Korean Independence, which in September founded the People's Republic of Korea.
Trong tháng Tám, các Ủy ban nhân dân mọc lên trên khắp Triều Tiên, liên kết với Uỷ ban Chuẩn bị Triều Tiên Độc lập.
On the morning of 26 June 1539, Humayun learned about her captivity, he immediately sprang on a horse and collected a small guard consisting of four nobles, Tardi Beg, Baba Beg, Koch Beg, and MrBachka Bahadur.
Sáng ngày 26 tháng sáu 1539, Humayun biết việc bà bị giam cầm, ngay lập tức ông phóng trên một con ngựa cùng với bốn nhà quý tộc, Tardi Beg, Baba Beg, Koch Beg,MrBachka Bahadur.
(Matthew 26:31) Then, suddenly, his disciples sprang into action.
Sau khi ngài bị mưu sát, nhóm môn đồ ngài tan rã (Ma-thi-ơ 26:31).
A lasting rivalry that ultimately led to the superpower rivalry of today sprang up between them and their successors —spoken of as the king of the north and the king of the south because they were situated to the north and south of the land of God’s people.
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời.
I had come to the conclusion that he had dropped asleep, and indeed was nodding myself, when he suddenly sprang out of his chair with the gesture of a man who has made up his mind and put his pipe down upon the mantelpiece.
Tôi đã đi đến kết luận rằng ông đã giảm xuống ngủ, và thực sự gật đầu bản thân mình, khi ông đột nhiên mọc ra khỏi ghế của mình với cử chỉ của một người đàn ông quyết tâm của mình và đặt đường ống của mình trên lò sưởi.
A mighty wind sprang up!
Bỗng xuất hiện một luồng gió mạnh!
Lodge, and a gentleman sprang out.
Lodge, và một quý ông mọc ra.
So you can go on back to whatever burrow you sprang from.
Vì vậy cậu có thể quay lại bất kể nơi nào mà cậu đã rời đi.
Just before dusk, the North Vietnamese division ringing the rubber plantation sprang its attack.
Trước lúc hoàng hôn, sư đoàn Bắc Việt Nam bao quanh đồn điền cao su bắt đầu mở trận tấn công.
But as so often before in my life, a bit of hope sprang from a mystical event.
Cũng như những lần trước trong đời tôi, hy vọng le lói từ những sự kiện bí ẩn.
Tents sprang up like strange plants.
Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.
She surprised him several times by seeming to start up beside him as if she sprang out of the earth.
Cô ngạc nhiên khi anh nhiều lần bởi dường như bắt đầu lên bên cạnh anh như thể cô mọc ra của trái đất.
New residential areas sprang up such as the development on Gärdet while industrial development added to the growth, such as the KF manufacturing industries on Kvarnholmen located in the Nacka Municipality.
Các khu dân cư mới nổi lên ví dụ như Gärdet hay sự phát triển công nghiệp cũng thêm vào sự phát triển này, ví dụ như công nghiệp sản xuất KF ở Kvarnholmen nằm ở khu tự quản Nacka.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sprang

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.