spree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spree trong Tiếng Anh.

Từ spree trong Tiếng Anh có các nghĩa là chè chén lu bù, vui chơi mệt mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spree

chè chén lu bù

noun

vui chơi mệt mài

noun

Xem thêm ví dụ

Spree killings in a confined area are a race.
Giết người hàng loạt trong 1 khu giới hạn là 1 cuộc đua.
Bacon portrays the titular character, a scientist who renders himself invisible, only to go on a killing spree after going violently insane, a story inspired by H. G. Wells' novel The Invisible Man.
Bacon vào vai nhân vật chính, một nhà khoa học tự nguyện thử nghiệm liều thuốc tàng hình và bước vào một cuộc giết người man rợ, một câu chuyện dựa trên cuốn tiểu thuyết The Invisible Man của H. G. Wells.
It follows three go-go dancers who embark on a spree of kidnapping and murder in the California desert.
Cốt truyện xoay quanh 3 vũ công thực hiện tội ác bắt cóc, giết người và cướp tài sản ở sa mạc California.
I'm surprised they didn't treat you to the story of that little spree!
Tôi thấy ngạc nhiên vì họ không thưởng anh cho câu chuyện vui vẻ đó!
This could be the beginning of a spree.
Đây có thể là khởi đầu của cuồng sát.
The major's men are on a spree.
Người của Thiếu tá đi quậy.
Anonymous, which is a kind of protest ensemble that has a lot of hackers in its ranks, were going on various sprees of sorts.
Anonymous - một nhóm biểu tình có hacker cao thủ đã có nhiều hành động gây& lt; br / & gt; đau đầu nhà chức trách.
Hanzha's attorneys based their defense on the fact that he never participated in the murder spree, and was involved only with a single incident four months before the killings began, in which two men were robbed in the nearby town of Dniprodzerzhynsk.
Các luật sư của Hanzha dựa trên sự biện hộ của họ dựa trên thực tế rằng anh ta không bao giờ tham gia vào vụ giết người, và chỉ liên quan đến một vụ việc bốn tháng trước khi nó bắt đầu, trong đó hai người đàn ông bị cướp ở thị trấn Dniprodzerzhynsk gần đó.
Another exceptional, spree-like attack occurred in August 1997 in Liard River Hot Springs Provincial Park in Canada, when an emaciated American black bear attacked a child and mother, killing the mother as well as an adult man who tried to intervene.
Một cuộc tấn công khi giải trí đặc biệt khác xảy ra vào tháng 8 năm 1997 tại Công viên Liard River Hot Springs Provincial ở Canada, khi một con gấu đen gầy tấn công một đứa trẻ và người mẹ, giết chết người mẹ cũng như một người đàn ông trưởng thành đã cố gắng can thiệp.
This is a heist, not a killing spree.
Đây là vụ trộm không phải vụ giết người
“And how would you feel after learning that your assailant and his buddies had the turkey in the first place because they had stolen a credit card and gone on a senseless shopping spree, just for kicks?
“Và quý vị sẽ cảm thấy như thế nào sau khi biết được rằng kẻ tấn công quý vị và bạn bè của kẻ ấy có được con gà tây trước hết bởi vì chúng đã ăn cắp một thẻ tín dụng và đi mua sắm lu bù thả cửa chỉ để cho vui?
Mass murderers differ from spree killers, who kill at two or more locations with almost no time break between murders and are not defined by the number of victims, and serial killers, who may kill people over long periods of time.
Những kẻ giết người hàng loạt khác với những kẻ giết người theo chuỗi (spree killer) ở chỗ những kẻ giết người giết các nạn nhân ở hai hoặc nhiều địa điểm gần như không có thời gian nghỉ giữa các vụ giết người và không được xác định bởi số nạn nhân.
In Communion, Strieber wrote of having told friends over the years that he had witnessed the University of Texas tower shooting in Austin, Texas on August 1, 1966, when he had in fact not been on campus that day: For years I have told of being present at the University of Texas when Charles Whitman went on his shooting spree from the tower in 1966.
Trong Communion, Strieber đã viết về việc đã nói với bạn bè qua nhiều năm rằng ông đã chứng kiến vụ xả súng tòa tháp Đại học Texas ở Austin, Texas vào ngày 1 tháng 8 năm 1966, khi ông thực sự không ở trong khuôn viên trường ngày hôm đó: Suốt nhiều năm qua, tôi đã nói về việc có mặt tại trường đại học Texas khi Charles Whitman gây ra cuộc thảm sát này vào năm 1966.
Yes, ma'am. As you know, over the last week a criminal organization headed by Danny Brickwell has been on a crime spree unlike anything since Al Capone.
Như mọi người đã biết, trong tuần qua, một tổ chức tội phạm đứng đầu bởi Danny Brickwell đã gây ra liên tiếp các vụ án không giống những gì kể từ thời Al Capone.
Even though he later agreed to study the Bible along with Teresa, he often went on drinking sprees with his friends, sometimes for four or five days.
Mặc dù sau này đồng ý học Kinh Thánh chung với vợ, nhưng ông thường đi nhậu với bạn bè, đôi khi say sưa đến bốn, năm ngày.
This was the question asked over and over again after a 17-year-old went on a shooting spree in Winnenden in southern Germany, killing 15 people and finally turning the gun on himself.
Đây là câu hỏi được lặp đi lặp lại nhiều lần sau khi một thanh thiếu niên 17 tuổi ở thị trấn Winnenden (miền nam nước Đức) mang súng vào trường bắn xối xả, giết 15 người và cuối cùng tự sát.
Located in northeastern Germany on the River Spree, it is the center of the Berlin-Brandenburg Metropolitan Region, which has about 6 million residents from over 180 nations.
Nằm ở miền Đông Bắc nước Đức, Berlin là trung tâm của khu vực đô thị Berlin-Brandenburg, trong đó có khoảng 6 triệu người đến từ hơn 180 quốc gia trên thế giới.
As the shots continued, little did we realize that the deadliest shooting spree in U.S. history was taking place just one floor below us.
Khi tiếng súng vẫn nổ giòn, chúng tôi không ngờ rằng tràng súng giết người nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ đang diễn ra ngay tầng dưới.
Often, the first indication that a victim's wallet has been stolen is a phone call from a credit card issuer asking if the person has gone on a spending spree; the simplest form of this theft involves stealing the card itself and charging a number of high-ticket items to it in the first few minutes or hours before it is reported as stolen.
Thông thường, dấu hiệu đầu tiên cho thấy ví của nạn nhân đã bị đánh cắp là một cuộc gọi điện thoại từ một công ty phát hành thẻ tín dụng hỏi có phải người này vừa chi tiêu mua sắm lu bù, hình thức đơn giản nhất của hành vi trộm cắp này liên quan đến việc ăn cắp chính các thẻ và ghi nợ một lượng lớn các món hàng giá trị cao chỉ trong vài phút hoặc vài giờ trước khi nó được thông báo là bị đánh cắp.
That's what we call a spree killer.
chúng tôi gọi đó là giết người rải rác.
And he explained to me how in 2003 and 2004 he would go on sprees in New York, taking out $10,000 from an ATM here, $30,000 from an ATM there, using cloned credit cards.
Anh ấy kể rằng vào tầm 2003, 2004, anh ta có thể vô tiêu xài tại New York, lấy 10,000$ từ ATM này, rồi lấy 30,000$ từ cái ATM kia bằng thẻ tín dụng nhái.
Some go on spending sprees when they feel depressed.
Khi chán nản một số người lại đi mua sắm lu bù.
Calling themselves the Nixons the group is committing a spree of violent armed holdups
Tự xưng là Nixons nhóm đã thực hiện nhiều hành động trộm cướp có vũ trang và bạo lực...
Police believed it's the same trio... that went on to rob six more convenience store in an all day crime spree.
cảnh sát tim rằng bộ ba này đã cùng nhau... cướp 6 cửa hàng tiện lợi trong một ngày.
It is bounded by (from the east and clockwise) the districts of Oder-Spree, Spree-Neiße, Oberspreewald-Lausitz, Elbe-Elster and Teltow-Fläming, and by the city of Berlin.
Nó được bao quanh bởi (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) các huyện Oder-Spree, Spree-Neiße, Oberspreewald-Lausitz, Elbe-Elster và Teltow-Fläming, và thành phố Berlin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.