sprig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprig trong Tiếng Anh.

Từ sprig trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồi, cành, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprig

chồi

verb

cành

noun

And then there's little pretty sprigs of flowers everywhere. (Laughter)
Đã thế còn có những cành hoa nhỏ ở khắp mọi nơi. (Tiếng cười)

nhánh

noun

Xem thêm ví dụ

Traditionally, Thingyan involved the sprinkling of scented water in a silver bowl using sprigs of thabyay (Jambul), a practice that continues to be prevalent in rural areas.
Theo truyền thống, lễ Thingyan gồm nghi lễ vẩy nước thơm từ một cái chén bạc với tha byay (Jambul), một nghi thức vẫn được thực hành phổ biến ở nhiều vùng quê.
The Christmas custom of kissing under a sprig of mistletoe (depicted here) may seem romantic to some, but it is a throwback to the Middle Ages.
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ.
A shamrock is a young sprig, used as a symbol of Ireland.
Shamrock là một từ ngữ dùng để chỉ một nhánh nhỏ còn non của cỏ ba lá, được sử dụng như một biểu tượng của Ireland.
Pictures of Saint Patrick depict him driving the snakes out of Ireland with a cross in one hand and a sprig of shamrocks in the other."
Hình ảnh của Thánh Patrick miêu tả việc ông dẫn những con rắn rời khỏi Ireland với một cây thập giá ở một bên tay và một chồi shamrock non trong bàn tay còn lại."
And then there's little pretty sprigs of flowers everywhere.
Đã thế còn có những cành hoa nhỏ ở khắp mọi nơi.
Queen Victoria decreed over a hundred years ago that soldiers from Ireland should wear a sprig of shamrock in recognition of fellow Irish soldiers who had fought bravely in the Boer War, a tradition continued by British army soldiers from both the north and the south of Ireland following partition in 1921.
Nữ hoàng Victoria đã ra lệnh hơn một trăm năm trước, rằng những người lính từ Ireland nên đeo một nhánh nhỏ shamrock để thừa nhận sự dũng cảm trong chiến đấu của người Ireland trong Chiến tranh Boer, một truyền thống được tiếp nối bởi quân đội Anh từ cả phía bắc và nam của Ireland sau sự Sự chia cắt Ireland vào năm 1921.
Usually, when a recipe specifies "bunch" or "sprig", it means the whole form; when it specifies spoons, it means the leaves.
Thông thường khi một công thức nấu ăn nói "chùm" hay "nhánh", có nghĩa sử dụng toàn bộ thân và lá; khi xác định bằng thìa nó có nghĩa là chỉ dùng lá.
Soldiers of the Royal Irish Regiment of the British Army use the shamrock as their emblem, and wear a sprig of shamrock on Saint Patrick's Day.
Những người lính của Trung đoàn Hoàng gia Ireland của Lực lượng Lục quân Anh sử dụng shamrock làm biểu tượng của họ, và đeo một nhánh nhỏ shamrock vào Ngày Thánh Patrick.
The BBC reportedly told them to "place a sprig of spaghetti in a tin of tomato sauce and hope for the best".
Phóng viên BBC đã nói với họ rằng "Cách tốt nhất là đặt một sợi spaghetti vào một hộp nước sốt cà chua và đợi".
“Why, one sprig of nut-grass can ruin a whole yard.
“Ồ, một nhánh cỏ có thể làm hư cả cái sân.
A new Groot was created as a sprig offshoot and went on to accompany the team on their continued mission against the Phalanx, but was one of the team members captured by the Phalanx.
Groot sống sót như một nhánh cây và tiếp tục đi cùng nhóm với nhiệm vụ tiếp tục chống lại Phalanx, nhưng một trong những thành viên của nhóm bị bắt bởi Phalanx.
"""Why, one sprig of nut-grass can ruin a whole yard."
“Ồ, một nhánh cỏ có thể làm hư cả cái sân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.