statuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statuer trong Tiếng pháp.
Từ statuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế định, định, quyết định, ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statuer
chế địnhverb (từ cũ, nghĩa cũ) chế định; ra lệnh) |
địnhverb |
quyết địnhverb |
ra lệnhverb (từ cũ, nghĩa cũ) chế định; ra lệnh) |
Xem thêm ví dụ
La statue est la référence, et elle connecte l'identité de Léonard à ces trois visages. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Et plus important, il les laisserait reprendre les dieux, les statues, les trésors des temples qui avaient été confisqués. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
les statues que vous vous êtes fabriquées, l’étoile de votre dieu, Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Malheureusement, en 2009/2010, les deux statues d'orphelins ont été volées. Từ tháng 1 năm 2008 - tháng 4 năm 2009, hai biểu đồ đều được sử dụng. |
La statue fut dévoilée au grand jour le 28 octobre 1886 en présence du président des États-Unis, Grover Cleveland. Ngày 28 tháng 10 năm 1886, bức tượng được Tổng thống Grover Cleveland khánh thành. |
existe une saIIe secrète rempIie de statues Có một phòng thờ nơi đặt những pho tượng |
Succédant à Fant, Erik Gustaf Geijer a été un professeur d'histoire de 1817 à l'Université d'Uppsala où une statue lui rend hommage aujourd'hui. Geijer là một giáo sư về lịch sử từ năm 1817 tại Đại học Uppsala và nay có một bức tượng kỷ niệm ông ở đây. |
Mais quand je suis monté en haut, c'étaient deux kilomètres et demi de fleurs sauvages qui traversaient le centre de Manhattan avec des vues sur l'empire State building la Statue de la Liberté et la rivière Hudson. Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
Ces ressources naturelles permettent aux Égyptiens de construire des monuments, de sculpter des statues, de fabriquer des outils et des bijoux de mode. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên này cho phép người Ai Cập cổ đại xây dựng các công trình kiến trúc, tạc tượng, chế tạo các công cụ và đồ trang sức. |
En juin 2010, elle a statué : “ L’ingérence [des autorités de Moscou] dans le droit des requérants à la liberté de religion et d’association n’était pas justifiée. Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn. |
Le vrai mystère de l'île de Pâques n'est pas de savoir comment sont arrivées ici ces statues, nous savons maintenant. Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết. |
Elle consistait peut-être en un piédestal très haut sur lequel s’élevait une statue immense à forme humaine, qui représentait Neboukadnetsar lui- même ou le dieu Nebo. Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
À partir d'avril 1915, devant ce statu quo, les combats se poursuivent par une « guerre des mines » jusqu'en avril 1918. Kể từ tháng 4 năm 1915, với thế trận bế tắc, chiến sự đã tiếp tục dưới hình thức "chiến tranh mìn" cho đến tháng 4 năm 1918. |
Je m'attendais statues d'or, des cascades. Tôi hy vọng là có tượng vàng, thác nước cơ chứ. |
Nous essayons de trouver un élément du statu quo, un truc qui nous embête, un truc qui demande à être amélioré, un truc que ça nous démange de changer, et nous le changeons. Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó. |
Quand ils trouvèrent la statue parmi les décombres, les habitants de la ville furent très affectés parce qu’elle était le symbole auquel ils étaient attachés de leur foi et de la présence de Dieu dans leur vie. Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ. |
Imaginez une zone de deux mètres sur deux pleine de cercueils, de bijoux et d'incroyables statues. Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc. |
Quand vous entendrez la musique, prosternez- vous et adorez la statue. Khi các người nghe tiếng âm nhạc, các người hãy sấp mình xuống đất để quì lạy pho tượng. |
6 Dans les villes de Manassé, d’Éphraïm+, de Siméon et jusqu’en Nephtali, dans leurs ruines qui étaient aux alentours, 7 il démolit les autels, il écrasa les poteaux sacrés et les statues sculptées+, et il les réduisit en poudre. Il abattit tous les autels à encens dans tout le pays d’Israël+ ; après quoi il revint à Jérusalem. 6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem. |
22 Tu profaneras le revêtement d’argent de tes statues sculptées et le placage d’or de tes statues moulées*+. 22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc. |
La statue est taillée dans la pierre. Pho tượng được tạc từ đá. |
Cette statue, appelée Regards vers l’Ouest, représente ces deux grands prophètes avec une carte des territoires de l’Ouest. Bức tượng này, có tên là Mắt Hướng về Phía Tây, cho thấy hai vị tiên tri cao trọng này với một bản đồ lãnh thổ miền Tây. |
3 Dans la 8e année de son règne, alors qu’il était encore jeune, il commença à rechercher le Dieu de son ancêtre David+ ; et, dans la 12e année, Josias commença à purifier Juda et Jérusalem+ des hauts lieux+, des poteaux sacrés, des statues sculptées+ et des statues moulées*. 3 Đến năm thứ tám triều đại mình, khi vẫn còn là một thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít, tổ phụ mình;+ vào năm thứ mười hai, ông khởi sự tẩy sạch khỏi Giu-đa và Giê-ru-sa-lem+ các nơi cao+ và những cột thờ,* tượng khắc+ và tượng đúc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới statuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.