statut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statut trong Tiếng pháp.

Từ statut trong Tiếng pháp có các nghĩa là quy chế, chế định, cương vị xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statut

quy chế

noun

Je suis certain qu'ils m'offriront un statut permanent.
Tôi tin là họ sẽ cấp cho tôi quy chế tị nạn lâu dài.

chế định

noun

cương vị xã hội

noun

Xem thêm ví dụ

Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Tout citoyen romain, à Philippes comme dans le reste de l’Empire, était fier de son statut et bénéficiait d’une protection garantie par la loi romaine.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Ils peuvent définir leur valeur par le poste qu’ils détiennent ou le statut social qu’ils obtiennent.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
C’est notre statut de fils ou de fille de Dieu, non nos faiblesses ou nos dispositions, qui est la source véritable de notre identité63.
Chính là cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Une de ces clientes lui avait demandé d'aller chez cette cliente parce que la cliente voulait parler à sa mère et ses frères et soeurs de son statut VIH, et avait peur de le faire toute seule.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
La langue slavonne, que les deux frères avaient fait accéder au statut de langue écrite, s’enrichit, se développa et, par la suite, se diversifia.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
13 Quel était le statut des prosélytes ?
13 Những người đã nhập đạo có địa vị nào?
Statut, éducation, diplôme, jeunesse... Vous n'avez rien de tout ça.
Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật.
Il n'y a pas de différence de statut socio-économique.
Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội.
Considérons trois domaines dans lesquels de nombreuses personnes recherchent la sécurité : le lieu d’habitation, l’argent et le statut social.
Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị.
De même, grâce au statut d’autonomie de 1979, l’aranais (la variété d’occitan parlée en Val d'Aran) est devenu officiel et a été soumis à une sauvegarde spéciale dans le Val d’Aran.
Kể từ Quy chế Tự trị năm 1979, tiếng Aran (một phương ngữ của tiếng Occitan Gascon) cũng có vị thế chính thức và nhận bảo hộ đặc biệt tại Val d'Aran.
Yogyakarta continua, par la suite, à jouer un rôle majeur dans la révolution, d'où l'octroi d'un statut territorial spécial.
Yogyakarta đóng một vai trò lãnh đạo trong cách mạng, nhờ vậy mà thành phố được trao tình trạng Lãnh thổ đặc biệt.
En savoir plus sur le statut d'organisme percepteur de la TVA
Hãy tìm hiểu thêm trong mục Giới thiệu về tư cách bên thu thuế VAT.
En 2007, Gold Coast a dépassé la population de Newcastle en Nouvelle-Galles du Sud pour devenir le sixième plus grande ville de l'Australie et la plus grande agglomération australienne n'ayant pas le statut de capitale d'État.
Trong năm 2007, Gold Coast đã vượt qua Newcastle, New South Wales về dân số, trở thành thành phố lớn thứ sáu ở Úc và là thành phố lớn nhất Úc nếu không tính các thủ phủ.
L'abbaye de Westminster, fondée en 960, possède un statut particulier, et est connu comme un bien royal.
Tu viện Westminster được xây dựng vào năm 960, có một vị thế đặc biệt và được biết đến là một "Giáo khu độc lập của Hoàng gia".
En vertu de ce décret, l'enseignement de la philosophie acquérait un statut formel et légal, et la Neoacademia Zagrabiensis devenait officiellement une institution d'enseignement supérieur nationale.
Theo tài liệu, nghiên cứu về triết học tại Zagreb có được một tình trạng pháp lý chính thức và không chính thức như Zagrabiensis Neoacademia và chính thức trở thành một tổ chức công cộng của giáo dục đại học.
Depuis le 9 août 2006, avec l’entrée en vigueur du nouveau statut, l’occitan est devenu officiel dans toute la Catalogne.
Đến ngày 9 tháng 8 năm 2006, khi quy chế tự trị mới có hiệu lực thì tiếng Occitan trở thành ngôn ngữ chính thức trên khắp Catalunya.
Le gouvernement italien a annulé votre statut diplomatique.
Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông.
Nous n’avions pas d’endroit où habiter, et surtout, il nous fallait regagner notre statut de résidents permanents.
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân.
Cela les faisait se sentir désirées, c'était une façon d'améliorer son statut social.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
Ce petit espace de 10 295 habitants est le seul endroit où un dialecte de l’occitan a reçu un statut officiel.
Khu vực nhỏ này có 7.000 cư dân và là nơi duy nhất một phương ngữ của tiếng Occitan có vị thế chính thức hoàn toàn.
Le 1er mai 1979, du fait de l'évolution du statut politique des îles Marshall, les États-Unis ont reconnu la constitution des Îles Marshall et la création du gouvernement de la République des Îles Marshall.
Ngày 1 tháng 5 năm 1979, Hoa Kỳ công nhận hiến pháp của Quần đảo Marshall và thành lập Chính phủ Cộng hoà Quần đảo Marshall.
Un commentaire biblique déclare : “ En plaçant le mari sous la même obligation morale que sa femme, Jésus a élevé le statut et la dignité de la femme. ”
Một nhà bình luận Kinh Thánh cho biết: “Qua việc buộc người chồng phải giữ bổn phận đạo đức như người vợ, Chúa Giê-su đã nâng cao địa vị và phẩm giá của phụ nữ”.
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”.
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.