steak haché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steak haché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steak haché trong Tiếng pháp.

Từ steak haché trong Tiếng pháp có các nghĩa là thịt băm, thịt vằm, thịt xay, cắt nhỏ, thịt bò xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steak haché

thịt băm

(mince)

thịt vằm

(mince)

thịt xay

cắt nhỏ

(mince)

thịt bò xay

(ground beef)

Xem thêm ví dụ

On les crée maintenant, et un jour, peut- être très bientôt, vous aurez des steaks hachés de beefalo dans votre supermarché local.
Và người ta đang tạo ra chúng, một ngày không xa bạn sẽ mua được món chả bò lai trong siêu thị.
Bataille de steaks hachés.
Chiến thịt băm viên-sống nào!
On les crée maintenant, et un jour, peut-être très bientôt, vous aurez des steaks hachés de beefalo dans votre supermarché local.
Và người ta đang tạo ra chúng, một ngày không xa bạn sẽ mua được món chả bò lai trong siêu thị.
Le miracle d’une température moyenne vous permettra de réaliser de parfaits sandwiches grillés au fromage, des steaks hachés qui ne ressemblent pas à des palets de hockey roses à l’intérieur, des galettes de pommes de terre et non des pavés de pomme de terre, et du riz gonflé et moelleux, pas dur ni collant.
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềm và mịn thay vì cứng và sượng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steak haché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.