statique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statique trong Tiếng pháp.
Từ statique trong Tiếng pháp có các nghĩa là tĩnh, tĩnh học, thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statique
tĩnhadjective Les finances d'Hydra que nous traquons sont statiques. Ừm, nguồn quỹ của Hydra mà chúng ta theo dõi vẫn không có động tĩnh gì. |
tĩnh họcnoun Puis l'électricité statique est arrivée. Và dòng điện tĩnh học chạy vào. |
thống kênoun |
Xem thêm ví dụ
Cela s'explique facilement : par nature, la balise de titre spécifiée par un webmaster est statique et fixe, quelle que soit la requête. Có một lý do đơn giản cho việc này: thẻ tiêu đề do quản trị viên web chỉ định bị giới hạn là tĩnh, cố định bất kể truy vấn là gì. |
Ce nombre n'est pas statique. Và đây không phải là con số cố định. |
Tous les livres fantastiques ont toujours eu des cartes, mais ces cartes étaient statiques. Lúc nào cũng thế, quyển sách thần tiên nào cũng có bản đồ, nhưng những bản đồ này đều tĩnh. |
J'ai du statique! Có quá nhiều trở ngại. |
Les propriétés utilisateur vous permettent d'identifier des attributs statiques ou peu variables de vos utilisateurs, tels que "acheteur=vrai", "profession=ingénieur" ou "équipe_favorite=Real Madrid". Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid". |
Le premier est que la vie agréable, votre perception des émotions positives, est héréditaire, à 50 % environ héréditaire et en réalité assez statique. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
On peut dire que les données sont passées d'un stock à un flux, de statique et immobile, à fluide et dynamique. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Et alors vous vous accrochez et vous accrochez votre ligne statique. Và rồi bạn nối mọi thứ lại, móc dây neo vào. |
Au lieu de créer plusieurs annonces textuelles statiques, se différenciant uniquement par un prix ou un mot clé spécifiques, vous pouvez créer une seule et unique annonce dont le texte sera actualisé de manière dynamique en fonction des mots clés, des données d'entreprise ou même de l'heure de la journée. Thay vì tạo ra nhiều quảng cáo văn bản tĩnh—trong đó sự khác biệt duy nhất là giá hoặc từ khóa—bạn có thể tạo một quảng cáo có văn bản tự động cập nhật dựa trên từ khóa, dữ liệu doanh nghiệp hoặc thậm chí thời gian trong ngày. |
Vous devez utiliser le badge statique sur vos supports marketing imprimés et sur d'autres sites Web, comme les pages des réseaux sociaux et d'autres médias. Bạn phải sử dụng huy hiệu tĩnh trên bản in tài liệu tiếp thị và sản phẩm trực tuyến như các trang truyền thông xã hội và các phương tiện truyền thông khác. |
Exemple 1 : Remplacer votre numéro de téléphone statique par un numéro de transfert Google Ví dụ 1: Thay thế số điện thoại cố định của bạn bằng số chuyển tiếp Google |
Ainsi, les robots tueurs autonomes pourraient prendre de multiples formes, aérienne, mobile, ou juste statique. Thời nay, rô-bốt sát thủ tự động hẳn sẽ có rất nhiều dạng - bay, lái hoặc mai phục |
Et la statique interfère avec le tout. Nhưng nó cản trở tất cả mọi thứ. |
Maintenant, prenons une image statique. Bây giờ hãy xem một ảnh tĩnh. |
Ce qu'il me faudrait, c'est 20 mètres de corde statique... 9.8 millimètres. Những thứ tôi cần là 20 mét dây... loại 9,8 mm. |
Elles ne sont pas seulement statiques. Chúng không chỉ đứng yên. |
La cavalerie byzantine ne joue aucun rôle significatif au cours de la bataille et elle est maintenue en tant que réserve statique lors de la majorité du temps que durent les six jours de combats. Lực lượng kỵ binh của người Byzantine không bao giờ đóng một vai trò quan trọng trong trận chiến này và được bố trí làm lực lượng dự trữ tĩnh trong hầu hết thời gian sáu ngày của trận chiến. |
Nous avons donc passé du visage statique et du fait de juger le visage statique, mais en fait, nous sommes plus à l'aise avec le fait de juger le visage mobile. Nên chúng ta nói về khuôn mặt nguyên trạng và đưa ra ý kiến về khuôn mặt không di động, nhưng thực ra, chúng ta thấy thỏa mái hơn khi bình luận về những khuôn mặt di động. |
Aussi pouvez-vous, par exemple, sélectionner "Synthèse géographique" pour le premier onglet et "Tableau statique" pour le second. Ví dụ: bạn có thể tạo Tab 1 là Lớp phủ bản đồ và Tab 2 là Bảng phẳng. |
La rupture avec Jean-Paul Sartre a lieu en 1952, après la publication dans Les Temps modernes de l'article de Francis Jeanson qui reproche à la révolte de Camus d'être « délibérément statique ». Tình bạn giữa Albert Camus và Jean-Paul Sartre rạn nứt vào năm 1952, sau khi trên tạp chí Les Temps modernes của Sartre, Henri Jeanson đã chê trách sự nổi loạn của Camus là "có suy tính". |
La galerie a une fonction statique importante ; elle détourne le poids de la masse de pierre au-dessus de la chambre du roi vers le noyau pyramidal environnant. Hành lang này giữ một vai trò rất quan trọng, nó giúp làm phân tán trọng lượng của các khối đá nằm phía trên phòng nhà vua ra xung quanh phần lõi của kim tự tháp. |
Depuis 1997, il est ingénieur de contrôle dans la statique du bâtiment et depuis 2005 associé dans le bureau d’ingénieur « Curbach Bösche Ingenieurpartner » à Dresde. Ông đảm nhận vai trò kỹ sư khảo sát kết cấu chuyên về Xây dựng công trình từ năm 1997 và là thành viên của Văn phòng kỹ sư Curbach Bösche Ingenieurpartner, Dresden từ năm 2005 . |
Un article du magazine allemand Die Zeit affirmait que nous vivons “ une époque dynamique et non, comme aux siècles passés, dans un monde qui se caractérisait par son côté statique ”. Một bài báo trong tạp chí Đức Die Zeit viết rằng chúng ta sống trong một “kỷ nguyên năng động, chứ không phải trong một thế giới đứng nguyên như trong các thế kỷ trước”. |
Maintenant, ce que cela signifie est que tous les organismes qui vivent dans la mer ont évolué dans cet océan chimiquement statique, avec des niveaux de CO2 inférieurs à ce qu'ils sont aujourd'hui. Bây giờ, cái mà điều đó muốn nói là tất cả sinh vật sống dưới biển đã tiến hóa trong đại dương trong tình trạng hoá trị này với các mức CO2 thấp hơn hiện tại |
Lu dans l’hebdomadaire polonais Przyjaciółka : “ Des scientifiques ont calculé que seulement une demi-minute d’hilarité vaut 45 minutes de repos statique. “Các nhà khoa học cho biết một nụ cười kéo dài chỉ nửa phút có giá trị ngang với 45 phút nghỉ ngơi hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới statique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.