stature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stature trong Tiếng pháp.

Từ stature trong Tiếng pháp có các nghĩa là vóc, con, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stature

vóc

noun

Mais en politique, tout est question de stature.
Nhưng các bạn biết đấy, trên chính trường, tầm vóc là tất cả.

con

pronoun noun

khổ

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Par leurs épreuves, leur courage et les mesures inspirées qu’ils ont prises pour y faire face, ils ont grandi en foi et en stature spirituelle.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Ils sont commandés par le General Hasegawa, un homme de petite stature pour qui ils ont néanmoins énormément de respect.
Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.
Lorsque deux adultes de même stature se rencontrent, ils se battent.
Khi hai công tử của Tuyên Khương trưởng thành, thì tính tình trái ngược nhau.
Il avait une stature noble et un air majestueux... le Dieu même qu’il était et qu’il est et pourtant, il avait la douceur et l’humilité d’un petit enfant.
Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ.
Unis dans la foi, nous nous instruisons et nous édifions mutuellement et nous efforçons de nous rapprocher de la pleine mesure de disciple, « la mesure de la stature parfaite de Christ ».
Khi kết hợp trong đức tin, chúng ta giảng dạy và gây dựng lẫn nhau và cố gắng sống theo các tiêu chuẩn cao nhất của vai trò môn đồ, “tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô.”
« Jusqu’à ce que nous soyons tous parvenus à l’unité de la foi et de la connaissance du Fils de Dieu, à l’état d’homme fait, à la mesure de la stature parfaite de Christ,
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhơn, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô:
(1 Corinthiens 14:20.) Ils doivent s’efforcer de parvenir “ à la mesure d’une stature, celle de la plénitude du Christ ”.
(1 Cô-rinh-tô 14:20) Họ phải vươn tới và cố gắng đạt đến “tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ”.
Ils tapent leur programme dans le navigateur, et vous pouvez voir que ce n'est pas tout à fait juste, que la stature de la Liberté a toujours le mal de mer.
Họ đang đưa chương trình vào trình duyệt và các bạn có thể thấy họ đã sai ở đâu đó, Nữ Thần Tự Do vẫn còn say sóng.
L’apôtre Paul a écrit à ce sujet aux chrétiens d’Éphèse : “ Il a donné certains comme apôtres, certains comme prophètes, certains comme évangélisateurs, certains comme bergers et enseignants, pour le redressement des saints, pour une œuvre ministérielle, pour la construction du corps du Christ, jusqu’à ce que nous parvenions tous à l’unité dans la foi et dans la connaissance exacte du Fils de Dieu, à l’état d’homme adulte, à la mesure d’une stature, celle de la plénitude du Christ ; afin que nous ne soyons plus des tout-petits, comme ballottés par les vagues et emportés çà et là par tout vent d’enseignement au moyen de la fourberie des hommes, au moyen de la ruse dans l’invention de l’erreur. ” — Éphésiens 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
16 Et il arriva que moi, Néphi, étant extrêmement jeune, étant néanmoins d’une haute stature, et ayant aussi le grand désir de connaître les amystères de Dieu, c’est pourquoi, je criai au Seigneur ; et voici, il me bvisita et cadoucit mon cœur, de sorte que je dcrus toutes les paroles qui avaient été dites par mon epère ; c’est pourquoi je ne me rebellai pas contre lui comme mes frères.
16 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, vì hãy còn trẻ lắm, nhưng đã có một vóc dáng cao lớn, và có khát vọng lớn lao muốn biết về anhững điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa; và này, Ngài đã bđến với tôi và cxoa dịu lòng tôi, khiến tôi thật sự dtin tất cả những lời echa tôi đã nói; vậy nên, tôi không nổi lên chống ông như các anh tôi.
Jeunes gens, vous croîtrez en stature et en force physique en vous adonnant aux danses folkloriques et aux sport et en participant à des compétitions sportives amicales où règne le fair-play.
Các em thiếu niên sẽ tăng trưởng trong vóc dáng và sức mạnh thể xác khi các em tham gia vào vũ dân tộc, thể thao và cuộc tranh tài điền kinh lành mạnh thân hữu tiêu biểu bởi tinh thần thể thao tốt đẹp.
Avec ta stature dans la communauté, ton expérience de base de l'organisation...
Với tầm ảnh hưởng của anh, với kinh nghiệm tổ chức ở cơ sở của anh...
Et moi, malgré que je fusse jeune, j’étais d’une haute stature ; c’est pourquoi, le peuple de Néphi me nomma pour être son chef, ou le chef de ses armées.
Và mặc dù tôi còn trẻ tuổi nhưng lại có vóc dáng to lớn nên dân Nê Phi lập tôi lên làm người lãnh đạo họ, hay là người chỉ huy quân đội của họ.
Sa voix à la fois annoncé qu'il était un homme du Sud, et de sa belle stature, je pensé qu'il devait être un de ces alpinistes de haut de la crête de alléghanienne
Giọng nói của ông tại một lần tuyên bố rằng ông là một miền Nam, và tầm vóc tốt của ông, tôi nghĩ rằng anh ta phải là một trong những người leo núi cao từ Ridge Alleghanian trong
T’efforces- tu d’atteindre la stature du Christ ?
Anh chị có đang đạt đến vóc dáng như Đấng Ki-tô không?
C'est un espace étroit, indiquant un suspect de stature et de coordination moyenne.
Đây là không gian hẹp, chỉ ra một kẻ tình nghi có ít nhất là thể trạng tầm trung và cân đối.
Elle est essentielle si nous voulons conformer notre vie à « l’état d’homme fait, [c’est-à-dire] à la mesure de la stature parfaite de Christ » (Éphésiens 4:7).
Sự sửa đổi là thiết yếu nếu chúng ta làm cho cuộc sống của mình phù hợp với “bậc thành nhân, [đó là] được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô” (Ê Phê Sô 4:13).
Les Israélites avaient vu Jéhovah les délivrer d’Égypte par dix plaies destructrices, ouvrir une issue de secours à travers la mer Rouge, détruire l’armée égyptienne qui essayait de les suivre, conclure avec eux au mont Sinaï l’alliance de la Loi faisant d’eux sa nation choisie, et leur procurer chaque jour la manne miraculeuse du ciel pour les nourrir; pourtant, ils avaient peur d’entrer en Terre promise à cause de quelques Cananéens de haute stature! — Nombres 14:1-4.
Sau khi đã chứng kiến Đức Giê-hô-va dùng mười tai vạ để cứu họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô, mở đường để họ thoát qua Biển Đỏ, hủy diệt đoàn quân Ê-díp-tô cố gắng đuổi theo họ, lập giao ước Luật pháp với họ tại núi Si-na-i để họ trở thành dân Đức Giê-hô-va chọn và làm phép lạ hàng ngày ban cho họ bánh ma-na từ trên trời để nuôi dưỡng họ, vậy mà họ lại sợ tiến vào Đất Hứa vì một số dân Ca-na-an cao lớn lênh khênh! (Dân-số Ký 14:1-4).
Salomon, roi d’Israël dans les temps antiques, a comparé en termes poétiques la stature d’une ravissante jeune femme, la Shoulammite, à la silhouette du palmier (Le chant de Salomon 7:7).
Vua Sa-lô-môn của xứ Y-sơ-ra-ên xưa miêu tả bóng bẩy hình dáng nàng Su-la-mít như cây chà là.
(1 Corinthiens 14:20.) Notre but est de ‘ parvenir à l’unité dans la foi et dans la connaissance exacte du Fils de Dieu, à l’état d’homme adulte, à la mesure d’une stature, celle de la plénitude du Christ ’.
(1 Cô-rinh-tô 14:20) Mục tiêu của chúng ta là “đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ”.
Bientôt, il égalera la stature de son honorable père
Chẳng bao lâu cậu ấy sẽ đối thủ tầm cỡ của cha mình đó
Préparez une activité simple pour chaque zone, par exemple des questions appropriées à l’âge des enfants sur notre Père céleste et ses commandements (« sagesse »), un mètre ruban pour mesurer chaque enfant et du papier pour dessiner des aliments sains (« stature ») et des histoires tirées du Liahona sur le témoignage et l’amitié (« en grâce devant Dieu » et « en grâce devant les hommes »).
Chuẩn bị một sinh hoạt giản dị cho mỗi khu vực, như những câu hỏi thích hợp với tuổi tác về Cha Thiên Thượng và các giáo lệnh của Ngài (“khôn ngoan”), một cái thước đo để ghi chiều cao của mỗi đứa trẻ và giấy để vẽ hình thức ăn lành mạnh (“thân hình”), và các câu chuyện từ tạp chí Friend hoặc Liahona về chứng ngôn và tình bạn (“được đẹp lòng Thượng Đế” và “được đẹp lòng người ta”).
Si nous essayons de compartimenter notre vie, nous ne nous élèverons jamais à la pleine stature de notre intégrité personnelle ni ne serons tout ce que notre véritable personne pourrait être.
Nếu một người cố gắng phân đoạn cuộc đời của mình thành các phần riêng biệt như vậy, thì người ấy sẽ hoàn toàn không bao giờ vươn lên đến tính toàn vẹn cá nhân của mình—không bao giờ hoàn toàn trở thành con người thật của mình.
La milice... c'est une rétrogradation importante pour un homme de votre stature.
Đây là một thành phố nhỏ... nhưng vẫn rất tuyệt vời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.