statutaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statutaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statutaire trong Tiếng pháp.
Từ statutaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp điều lệ, theo điều lệ, được chế định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statutaire
hợp điều lệadjective |
theo điều lệadjective |
được chế địnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Ainsi, en l'absence de telles dispositions statutaires, les membres d'une LLC doivent établir des dispositions de gouvernance et de protection en vertu d'un accord d'exploitation ou un document constitutif similaire. Do đó, trong trường hợp không có các điều khoản theo luật định như vậy, các thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn phải thiết lập các điều khoản quản trị và bảo vệ theo thỏa thuận điều hành hoặc tài liệu quản lý tương tự. |
Les décisions de modification statutaire s'y prennent à la majorité des 2/3 des voix. Để các sửa đổi có hiệu lực, nó phải được thông qua bởi đa số phiếu 2/3 của tất cả các đại biểu. |
Eh bien, on a reçu un appel nous informant qu'ils vous ont muté au département statutaire de la loi sur les maladies mentales pour le reste de votre sentence. Donc... Well, Chúng tôi nhận được cuộc điện thoại nói rằng anh đã được chuyển sang điều trị tâm thần do phán quyết cho anh đã hết hạn thế nên... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statutaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới statutaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.