steak trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steak trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steak trong Tiếng pháp.
Từ steak trong Tiếng pháp có các nghĩa là bít tết, như bifteck. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steak
bít tếtnoun Tu ne devineras pas le nombre de steaks que cet homme mange. Cô không tin nổi anh ta ăn nhiều bít tết thế nào đâu. |
như biftecknoun |
Xem thêm ví dụ
Et beaucoup de ces rituels avaient attrait au meurtre, au meurtre de petits animaux, alors vers mes treize ans... et je veux dire... cela se comprend, c'était une communauté agraire, quelqu'un devait bien tuer les animaux, il n'y avait pas de supermarché où aller acheter un steak de kangourou... alors vers mes treize ans, ce fut mon tour de tuer une chèvre. Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê. |
Bill mange ses steaks crus maintenant, Fleur. Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm! |
La prochaine fois que vous dînez de sushis ou de sashimis, ou de steak d'espadon, ou d'un cocktail de crevettes, quelle que soit la nourriture que vous aimez en provenance des océans, pensez au coût réel. Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. |
Par exemple, une vidéo sur les grillades peut appartenir à la catégorie "grillades" tout en étant associée aux balises "steak", "viande", "été" et "extérieur". Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". |
Un steak, des pommes de terre et de la tarte. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Donc, avec le steak, vous pourriez boire une bière. Rồi, khi ăn miếng thịt, có lẽ bạn sẽ uống một cốc bia. |
Alors, attends, avec toutes les armes qu'ils ont déjà, ils ont peur que quelqu'un entre et trucide la famille avec un couteau à steak? Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à? |
Le stationnement est merdique, mais ils servent le meilleur steak de tout l'état. Đỗ xe thì khốn nạn vô cùng. Nhưng đó là nơi có món bít-tết chết tiệt ngon nhất cả nước. |
Il doit avoir été creusant dans un steak ou quelque chose. Ông phải có được đào sâu vào một steak hoặc cái gì đó. |
Ils ont des steaks? Chúng được ăn bít tết? |
Je veux pas de steak. Em không muốn bít-tết. |
Le steak? Thịt bò? |
Je pense que les gens vont dans un restaurant, et quelqu'un commande un steak, et nous savons tous d'où vient un steak, et quelqu'un commande du poulet, et nous savons ce qu'est un poulet, mais quand ils mangent un sushi thon rouge, ont- ils la moindre idée de l'animal magnifique qu'ils sont en train de consommer? Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ? |
Un steak avant chaque coma. Anh ta ăn thịt bò trước cả hai cơn hôn mê. |
Je pense à un steak. Tôi đang nghĩ đến thịt bò. |
Pour déjeuner, on se fait un steak? Chúng ta có thể dùng bữa trưa nếu tìm được nhà hàng burger. |
Pas un couteau à beurre, un couteau à steak. Không phải dao cắt bơ, dao cắt bít tết. |
Bataille de steaks hachés. Chiến thịt băm viên-sống nào! |
Et ce que c'est .... c'est en fait du steak. Và nó là gì đây.. thật ra nó là miếng thịt bít tết. |
Après neuf mois d'un traitement épuisant, il peut manger des steaks avec de la sauce piquante. Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1. |
C'est comme du foie gras, ce n'est même pas comme du steak. Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa. |
Je vais prendre un énorme steak. Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt. |
je vais faire un steak et salade... Em sẽ làm thịt và rau trộn... |
On dirait un beau steak de surlonge! Trông như miếng bò thăn to bự vậy! |
Trois steaks bien cuits. Ba bít-tết chín nhiều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steak trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới steak
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.