stimulant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimulant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimulant trong Tiếng pháp.
Từ stimulant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuyến khích, động viên, chất kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimulant
khuyến khíchadjective Le programme scolaire ne devrait pas le submerger, mais le stimuler. Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? |
động viênadjective elle ne vous stimule pas vraiment. đây không phải điều thật sự động viên bạn. |
chất kích thíchnoun Plus besoin de stimulants maintenant, Vous vous souvenez? Giờ tôi đâu cần chất kích thích nữa? |
Xem thêm ví dụ
Nous verrons aussi comment chaque membre de la congrégation peut rendre les réunions stimulantes pour les autres. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
Une autre œuvre difficile mais stimulante de la prêtrise est celle de l’histoire familiale et du temple. Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ. |
Quel exemple stimulant nos frères africains nous donnent à tous! Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta! |
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),. Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
C’est une activité bien plus gratifiante et stimulante. ” Tôi cảm thấy thích thú và mãn nguyện”. |
18 À notre époque, les individus qui ressemblent aux Laodicéens ne sont ni d’une chaleur stimulante, ni d’une fraîcheur réconfortante. 18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát. |
La rubrique “Réunions” donne des références concernant chaque facette de ce sujet, y compris des exemples stimulants à la sous-rubrique “efforts pour y assister”. Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
17 Il est incontestablement stimulant pour notre foi d’examiner les points forts d’Isaïe chapitre 60. 17 Đúng vậy, việc xem xét những điểm chính của Ê-sai chương 60 đã củng cố đức tin của chúng ta. |
Durant sa visite, frère Rutherford les a encouragés au moyen de sept discours stimulants : deux lors de l’assemblée et cinq diffusés à la radio. Trong cuộc viếng thăm, anh Rutherford mang lại sự khích lệ lớn cho những người trung thành ấy bằng cách trình bày hai bài giảng sống động, và năm bài giảng hùng hồn qua radio. |
Et enfin, je crois bien qu'elle soit si radicale et si belle et si inspirante et si stimulante, nous ne serons finalement pas jugés d'après notre technologie, nous ne seront pas jugés d'après notre design, nous ne seront pas jugés d'après notre intellect et notre raison. và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng |
Ca fait longtemps que c'est une question très stimulante.. Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài. |
Durant l’été de 1960, j’ai effectué un long trajet en voiture jusqu’au siège mondial des Témoins de Jéhovah, à New York, pour assister à un cours stimulant destiné à tous les surveillants itinérants des États-Unis et du Canada. Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada. |
Mais si nous parvenons à ne pas en avoir peur, c'est aussi stimulant. Nhưng nếu chúng tôi cố gắng không hoảng sợ, thì nó lại kích thích. |
L’article de l’Informateur fixait un objectif stimulant pour 1938 : un million d’heures ! Một bài trong tờ Informant năm 1937 đã đưa ra mục tiêu đầy thách thức cho năm 1938: Một triệu giờ! |
Le programme de la matinée s’est terminé avec l’exposé stimulant intitulé “ L’offrande de soi et le baptême mènent au salut ”. Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn khích lệ “Dâng mình và báp têm dẫn đến sự cứu rỗi như thế nào”. |
Ces mots stimulants, gravés sur une plaque d’or pur elle- même fixée sur le turban que portait le grand prêtre d’Israël, étaient visibles à tous (Exode 28:36-38). Thầy tế lễ thượng phẩm trong dân Y-sơ-ra-ên đội một cái khăn đóng, trên khăn có dán một thẻ bằng vàng ròng với hàng chữ đầy khích lệ vừa kể để mọi người đều có thể trông thấy (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36-38). |
Je vais m'assurer que vos cours de peinture soient stimulants. Nhưng đừng lo, sau này khi lên lớp vẽ phương Tây, tôi sẽ ăn mặc rất chỉnh tề. |
Cuba, île splendide des Grandes Antilles, vient de vivre un moment spirituel des plus stimulants. Cuba, một hòn đảo đẹp ở Caribbean, gần đây có được một mùa khoan khoái chưa từng thấy về phương diện thiêng liêng. |
Une campagne de préinscription vous permet de développer la notoriété de vos applications et de vos jeux, tout en stimulant l'enthousiasme des utilisateurs dans les pays de votre choix avant toute publication sur Google Play. Với tính năng đăng ký trước, bạn có thể tạo ra sự hào hứng và nâng cao độ nhận biết về ứng dụng/trò chơi của mình ở các quốc gia mà bạn chọn trước khi phát hành trên Google Play. |
Une unité sans égale et des projets stimulants Sự hợp nhất nổi bật và các kế hoạch đầy thú vị |
Employer notre temps de cette manière peut être très stimulant. Chuẩn bị cho các cuộc học hỏi Kinh Thánh theo cách này có thể củng cố đức tin của chính chúng ta và giúp chúng ta điều khiển các cuộc học hỏi một cách nhiệt tình và hiệu quả hơn. |
La récession nous a ébranlé et effrayé, et il y a quelque chose dans l'air ces temps-ci qui est aussi très stimulant. Suy thoái kinh tế đã làm cho chúng ta quay cuồng và sợ hãi và có vài thứ vẫn đang bay lửng lơ trong không trung những ngày này mà thực sự có sức mạnh. |
Puis nous avons eu une discussion stimulante sur la fidélité chrétienne dans La Tour de Garde du 15 mars 1996. Rồi đến cuộc thảo luận về sự trung thành theo đạo đấng Christ đăng trong Tháp Canh số ra ngày 15-3-1996; bài này làm vững mạnh đức tin. |
Ne consommez ni alcool ni rien de stimulant, café ou thé par exemple, avant de vous coucher. Tránh dùng rượu bia và các thức uống có chất kích thích như cà phê hoặc trà vào gần giờ đi ngủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimulant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stimulant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.