store trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ store trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ store trong Tiếng pháp.

Từ store trong Tiếng pháp có các nghĩa là mành mành, mành, sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ store

mành mành

noun

mành

noun

sáo

noun

Xem thêm ví dụ

Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Votre fiche de jeu est différente de la fiche Play Store de votre application.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Play Store sur votre ordinateur :
Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:
Les annonces vidéo ne sont disponibles que si vous faites la promotion d'une application sur le Google Play Store ou l'App Store.
Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store.
Avant de créer votre première fiche Play Store personnalisée, voici quelques points importants à connaître :
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
L’un de ses premiers articles portant sur un thème biblique parut en 1876 dans la revue Bible Examiner, dirigée par Storrs.
Một trong những bài đầu tiên anh viết về đề tài Kinh Thánh được xuất bản năm 1876 trong tạp chí Bible Examiner do ông Storrs biên tập.
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants :
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Ne connectez votre chargeur sans fil qu'à l'adaptateur secteur et au câble fournis ou à des accessoires compatibles disponibles sur le Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
Téléchargements à partir de Google Play : pour les applications Android, cette option vous permet de déterminer la fréquence à laquelle les personnes qui cliquent sur votre annonce téléchargent votre application à partir du Google Play Store.
Lượt tải xuống từ Google Play: Đối với ứng dụng dành cho Android, bạn có thể theo dõi thời điểm người dùng nhấp vào quảng cáo tải ứng dụng của bạn xuống từ cửa hàng Google Play.
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Une fois la fonctionnalité de préinscription activée, veillez à promouvoir votre campagne sur vos canaux promotionnels en utilisant l'URL vers la fiche Play Store permettant de se préinscrire à votre application ou à votre jeu.
Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo.
Lorsque vous publiez une application sur Google Play, vous pouvez consulter les statistiques indiquant comment les utilisateurs ont trouvé sa fiche Play Store et interagi avec cette dernière.
Sau khi đã phát hành ứng dụng trên Google Play, bạn có thể xem dữ liệu về cách người dùng tìm và tương tác với danh sách cửa hàng cho ứng dụng của bạn.
Si l'accès à des films est restreint à cause du contrôle parental, ils ne sont pas visibles dans les applications Play Store ou Play Films, même s'ils ont déjà été loués ou achetés.
Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua.
Une fois que vous avez créé un abonnement, ce dernier est accessible par tous les utilisateurs de la dernière version du Google Play Store.
Sau khi bạn tạo một gói đăng ký, người dùng chạy phiên bản mới nhất của Cửa hàng Google Play có thể sử dụng gói đăng ký này.
Vous pouvez télécharger et utiliser des applications Android sur votre Chromebook à l'aide de l'application Google Play Store.
Bạn có thể tải xuống và sử dụng các ứng dụng Android trên Chromebook của mình bằng ứng dụng Cửa hàng Google Play.
Ce sont des stores en vinyle qui sont un élément de la fenêtre elle-même, toujours avec un mécanisme de sécurité intégrée, et qui peuvent être remontés pour complètement démystifier, si vous le désirez, les activités du théâtre, ce qui se passe derrière les murs, les répétitions et ainsi de suite.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Si vous avez acheté votre appareil sur le Google Store, les mises à jour sont généralement transmises sous deux semaines.
Nếu bạn mua thiết bị từ Google Store, thì thiết bị sẽ thường nhận được bản cập nhật trong vòng 2 tuần.
Si vous avez téléchargé l'application sur le Google Play Store, vous pouvez :
Nếu đã tải ứng dụng từ Cửa hàng Google Play, bạn có thể:
Henry Grew, George Stetson et George Storrs se penchent sur la doctrine de l’immortalité de l’âme humaine et en dénoncent la fausseté.
Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
Disponible pour la variable "Recherche Play Store (naturelle)"
Hiển thị cho thứ nguyên "Tìm kiếm trong Cửa hàng Play (không phải trả tiền)"
Actuellement, les utilisateurs renouvellent automatiquement leurs abonnements au tarif habituel, même si le prix sur le Play Store a changé au cours de la période d'abonnement.
Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó.
Si vous constatez qu'un article du Chrome Web Store ne respecte pas les Conditions d'utilisation du Chrome Web Store ou qu'il porte atteinte à une marque ou aux droits d'auteur, contactez-nous.
Nếu bạn tìm thấy mặt hàng nào đó trong Cửa hàng Chrome trực tuyến vi phạm Điều khoản dịch vụ của Cửa hàng Chrome trực tuyến hay nhãn hiệu hoặc bản quyền, hãy cho chúng tôi biết.
Vous pouvez laisser un avis public pour des applications, des jeux et d'autres contenus sur le Play Store.
Bạn có thể để lại đánh giá công khai cho ứng dụng, trò chơi và nội dung khác trên Cửa hàng Play.
Les téléphones Pixel reçoivent des mises à jour de sécurité pendant au moins trois ans à compter de la date de mise à disposition initiale de l'appareil sur le Google Store aux États-Unis.
Điện thoại Pixel nhận được bản cập nhật bảo mật trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store bán thiết bị này tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ store trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.