strict trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strict trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strict trong Tiếng pháp.

Từ strict trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẹp, chặt chẽ, nghiêm chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strict

hẹp

adjective

et généralement plus stricts
và thông thường là hẹp hơn

chặt chẽ

adjective

Quelque chose avec des critères de régulation plus stricts.
Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn.

nghiêm chỉnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Ils ont également saisi l’importance de rester strictement neutres à l’égard des affaires partisanes du monde.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
Comme les fonds pour les recherches sur le VIH augmentent dans les pays en voie de développement et que les examens éthiques dans les pays riches deviennent plus stricts, vous voyez pourquoi ce contexte devient vraiment très attrayant.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Quelque chose avec des critères de régulation plus stricts.
Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn.
Il ne devrait pas y avoir deux poids et deux mesures : des normes relativement souples pour nos amis, et d’autres, bien plus strictes, pour ceux qui ne sont pas nos amis.
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
– Je ne te dirai que le strict nécessaire...
– Ta chỉ nói với con việc cần thiết nhất...
En mathématiques, l'inégalité de Levinson est l'inégalité suivante, due à Norman Levinson, faisant intervenir des nombres strictement positifs.
Trong toán học, bất đẳng thức Levinson được đặt theo tên Norman Levinson, đây là một bất đẳng thực liên quan đến các số thực dương.
Abordons la première catégorie : les divertissements que les chrétiens refusent strictement.
Chúng ta hãy xem xét loại thứ nhất: những chương trình giải trí cần phải tránh xa.
En suivant un processus strict, on leur donne moins d'indépendance, moins de choix, mais on permet d'augmenter le nombre d'interactions fructueuses.
Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn.
Il s'agit d'un papillon strictement nocturne, ne volant généralement pas avant la tombée de la nuit (Fullard et Napoleone 2001).
Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001).
Cantor introduisit des constructions fondamentales en théorie des ensembles, comme l'ensemble composé de tous les sous-ensembles possibles de A, appelé ensemble des parties de A. Il prouva plus tard que la taille de cet ensemble est strictement supérieure à celle de A, même quand A est un ensemble infini ; ce résultat fut bientôt connu sous le nom de théorème de Cantor.
Cantor đưa ra những cấu trúc cơ bản trong lý thuyết tập hợp, như tập lũy thừa của một tập A, là tập tất cả các tập hợp con khả dĩ của A. Ông chứng mình rằng kích thước của tập lũy thừa của A lớn hơn kích thước của A, ngay cả khi A là một tập vô hạn; điều này về sau gọi là Định lý Cantor.
Sa simplification radicale de l'intérieur de la salle de thé, sa réduction de l'espace au strict minimum nécessaire pour une « rencontre », était la façon de faire la plus pratique pour focaliser le thé sur la communion entre invités et hôtes.
Sự tinh giản hoá triệt để của ông về nội thất phòng thưởng trà, sự lược bỏ không gian đến mức tối thiểu cần thiết cho "một chỗ ngồi," là cách thiết thực nhất cho việc tập trung thưởng trà vào sự hiệp thông của chủ và khách.
L'utilisation des armes à feu fut immédiatement revue et une nouvelle loi sur leur possession fut votée au niveau fédéral, dont celle de la Tasmanie qui est la plus stricte de tout le pays.
Việc sử dụng vũ khí lập tức được tái xét, và luật sở hữu súng mới được thông qua trên toàn quốc, luật của Tasmania nằm vào hàng nghiêm khắc nhất tại Úc.
L'effort intellectuel et un programme strict amélioreront vos fonctions cognitives.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
Gardant une stricte neutralité à l’égard des questions politiques et sociales, ils se considèrent dès maintenant comme des citoyens du monde nouveau que Dieu prépare.
Ngay từ bây giờ, họ xem mình là công dân của thế giới mới do Đức Chúa Trời thiết lập.
Cependant, à la suite de l'introduction d'un système de gouvernement parlementaire, les devoirs du monarque sont devenus strictement représentatifs et cérémonieux, comme la nomination formelle et la révocation du Premier ministre et d'autres ministres dans le gouvernement exécutif.
Nhưng kể từ khi hệ thống chính phủ nghị viện ra đời, nhiệm vụ của quốc vương chủ yếu mang tính chất đại diện và nghi lễ chẳng hạn như bổ nhiệm chính thức và bãi nhiệm Thủ tướng và các bộ trưởng khác trong chính phủ hành pháp.
Pareillement, l’Enciclopedia Hispánica fait cette observation : “ Le 25 décembre, jour de Noël, n’est pas une date anniversaire à strictement parler. C’est la christianisation des fêtes du solstice d’hiver célébrées autrefois à Rome qui a présidé au choix de cette date.
Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”.
10 Et ainsi, il devint nécessaire que cette loi fût observée strictement pour la sécurité de leur pays ; oui, et quiconque était surpris à nier leur liberté était rapidement exécuté selon la loi.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
McClintock et Strong en parlent comme de “l’une des plus anciennes et des plus remarquables sectes de la synagogue juive, secte dont la particularité était de respecter strictement la lettre de la loi écrite”.
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
Les Témoins de Jéhovah adoptent, de même, une position de stricte neutralité et ils suivent les principes bibliques énoncés en Ésaïe 2:2-4 et en Matthieu 26:52.
Tương tự như thế, Nhân-chứng Giê-hô-va chọn giữ vị thế trung lập triệt để và theo những nguyên tắc Kinh-thánh được nêu ra nơi Ê-sai 2:2-4 và Ma-thi-ơ 26:52.
Une grande partie de l'économie est centralisée et strictement contrôlée.
Phần lớn nền kinh tế được tổ chức một cách tập trung và nằm dưới sự kiểm soát chặt chẽ.
De tous les rédacteurs de la Bible, seul l’apôtre Jean a rapporté cette conversation qui s’est déroulée dans la plus stricte intimité.
Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này.
Le mode quirks est une technique utilisée par certains navigateurs Web afin de maintenir la compatibilité avec les pages Web conçues pour des navigateurs plus anciens, au lieu de respecter strictement les normes W3C et IETF en mode standard.
Chế độ quirks là kỹ thuật mà một số trình duyệt web sử dụng để duy trì khả năng tương thích ngược với các trang web được thiết kế cho những trình duyệt cũ hơn thay vì tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn W3C và IETF ở chế độ tiêu chuẩn.
Un ouvrage de référence (The Historians’ History of the World) fait cette observation: “Les activités [de Jésus] ont eu, même d’un point de vue strictement profane, une portée historique bien plus considérable que les exploits de n’importe quel autre personnage historique.
Tác phẩm tra cứu “Lịch sử thế giới của các sử gia” (The Historians’ History of the World) nhận xét: “Nói theo quan điểm riêng của thế gian, kết quả của các hoạt động [của Giê-su] còn quan trọng hơn là các công trạng của bất cứ nhân vật nào khác trong lịch sử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strict trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.