struna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ struna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ struna trong Tiếng Séc.

Từ struna trong Tiếng Séc có các nghĩa là dây, chuỗi, chuối, dây cung, Dây cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ struna

dây

(wire)

chuỗi

(string)

chuối

(string)

dây cung

(chord)

Dây cung

(chord)

Xem thêm ví dụ

A v teorii strun vibrace určuje vše.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
Baskytara máš čtyři struny, kytara jich má šest.
Bass có 4 dây, còn ghita có 6 dây.
(Jan 10:14) V biblických dobách toto přirovnání uhodilo na správnou strunu.
Hình ảnh này rất quen thuộc với những người sống vào thời Kinh Thánh.
Když v teorii strun mluvíme o dalších dimenzích, nemáme na mysli každou z nich odděleně, tak jako ve starších myšlenkách Kaluzy a Kleina.
Khi chúng ta nói về các chiều không gian khác nhau trong lý thuyết dây, nó không chỉ là một chiều không gian khác, như trong quan điểm cũ của Kaluza và Klein.
Hmota a přírodní síly jsou tedy společně začleněny do sféry vibrujících strun.
Vì thế vật chất và các lực tự nhiên đặt cạnh nhau trong luận đề về các dây dao động.
Další tvrdili pravý opak, když říkali, že je tahle zjevná chyba možná naopak největší předností teorie strun.
Nhưng những người khác lật lại vấn đề và nói rằng, có lẽ sự tưởng chừng thất bại này là chiến thắng tuyệt nhất của lý thuyết chuỗi.
A stejně tak jako rozezněné struny cella mohou vibrovat různými způsoby, různými způsoby mohou vibrovat i struny energie.
Cũng giống như các sợi dây mà bạn nhìn thấy trên chiếc đàn cello có thể rung theo các hình thức khác nhau, các dây năng lượng này cũng dao động theo các hình thức khác nhau.
Mícha je složená ze strun, které jsou spletené, skoro jako provaz.
Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy.
Strunné nástroje Harfa a lyra byly lehké, snadno přenosné nástroje se strunami napnutými na dřevěný rám.
Bộ dây: Đàn hạc và đàn lia thì nhẹ, dễ mang đi, có các dây căng ra trên khung gỗ.
Sedmset třicet dva strun
trăm và ba mươi hai sợi dây đàn
Znamená to, že teorie strun není vůbec teorií, ale celou kolekcí teorií.
Hóa ra lý thuyết chuỗi không phải là lý thuyết, mà là một chuỗi tập hợp các lý thuyết.
Harfa má čtyři oddělená kyvadla a každé kyvadlo má 11 strun, takže se harfa kývá ve své ose a zároveň se otáčí, aby vydávala tóny, a harfy jsou sesíťované dohromady aby hrály ty správné tóny ve správný čas v rámci skladby.
Mỗi chiếc đàn hạc có 4 con lắc, mỗi con lắc có 11 dây, chúng dao động quanh trục và luân phiên chơi các nốt khác nhau, chuỗi đàn hạc kết thành một mạng lưới để có thể chơi đúng nốt, đúng nhịp
Jako hnací řemen kotouče slouží silonová struna, která je vedena po přídavném ráfku, jenž je po obvodu rozpůlený a přivařený na zadní kolo.
Để đá mài xoay, ông hàn thêm một nửa vành (niềng) bánh xe vào bánh sau của xe đạp, và dùng một sợi dây nylon có tác dụng như dây sên nối đá mài và vành bánh xe ấy.
Až příliš silně zabrnkal na struny.
Anh ta búng mạnh lên mấy sợi dây đàn.
Šly zpátky do nevěstince pro struny na loutnu.
Họ quay về kỹ viện lấy dây đàn tì bà.
Když studujete matematiku strunové teorie, zjistíte, že nefunguje správně ve vesmíru, který má jenom tři prostorové dimenze.
Khi bạn nghiên cứu về toán ứng dụng trong lý thuyết dây, bạn nhận ra rằng nó không hiệu quả trong một vũ trụ chỉ có ba chiều không gian.
Podle teorie strun všech 20 čísel odráží různé způsoby, jak mohou struny vibrovat.
Trong lý thuyết dây, các con số là thể hiện cách mà các dây dao động.
Ale i přesto, že jsou tyto dimenze skryty, měly by dopad na věci, které již můžeme pozorovat, protože tvar dalších dimenzí určuje, jak mohou tyto struny vibrovat.
Nhưng ngay cả khi đó, chúng vẫn ảnh hưởng đến những thứ ta có thể thấy, vì hình dạng của những chiều đó hạn chế cách dao động của những sợi dây.
Vypadají jako vibrující struna -- odtud dostala teorie strun svůj název.
Nó trông như một sợi dây dao động -- đó là nơi bắt nguồn của lý thuyết dây.
Při napínání a uvolňování hrdelních svalů se mění tón hlasu, stejně jako se při napínání či povolování struny na kytaře nebo houslích mění tón, který struna vydává.
Âm thanh thay đổi khi các bắp thịt ở cổ họng căng hay thư giãn, cũng như tiếng đàn ghi-ta hay vĩ cầm thay đổi khi dây đàn căng hoặc chùng.
Jejich kytara neměla některé struny, byla úplně rozladěná, ale vynahradil to jejich úsměv.
Cây đàn Guita của họ bị mất dây, nó hoàn toàn bị lạc điệu, nhưng họ ngụy trang cho nó...... bằng những nụ cười của mình.
Packera struny v mé duši, když učil: „Nemůžeme se vydat nesprávným směrem, aniž bychom nejprve zamítli varování.“
Packer đã làm tôi cảm động sâu xa khi ông dạy rằng: “Chúng ta không thể bắt đầu đi trên một chiều hướng sai mà không bác bỏ trước một lời cảnh cáo.”
Tvoje dvě kamarádky, které šly pro struny, nezastřelili.
Hai người bạn đi tìm dây đàn tì bà của cô Họ không phải bị bắn

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ struna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.