su trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ su trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ su trong Tiếng pháp.

Từ su trong Tiếng pháp có các nghĩa là tri thức, hiểu biết, kiến thức, học, trí thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ su

tri thức

(knowledge)

hiểu biết

(knowledge)

kiến thức

(knowledge)

học

(knowledge)

trí thức

Xem thêm ví dụ

Comment tu as su que la vente allait avoir lieu?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
J’ai su pour la première fois que j’avais un témoignage de Joseph Smith quand j’avais à peine onze ans et que mes parents m’ont emmené à Temple Square, à Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Lorsqu’elle a su ce qu’on attendait d’elle, elle a dit : “ Allons- y.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
Une seule personne, et personne ne l'aurait jamais su.
Mọi người thì sẽ chẳng ai biết.
Je n’aurais pas laissé partir ta poupée si j’avais su que tu y tenais tant.
Mẹ sẽ không cho con búp bê đó nếu mẹ biết con giữ nó kĩ như vậy.
Comment avez-vous su?
Làm sao anh tìm ra được?
Comment l'a-t-il su?
Sao House có thể biết được?
Je ne suis pas sûr qu’il l’ait su alors, mais il était parti avec la foi qu’il était en mission pour le Seigneur.
Tôi không chắc khi ấy em ấy có biết không, nhưng em ấy đã đi với đức tin rằng em đang làm công việc cho Chúa.
Comment avez-vous su que l’Esprit s’était retiré ?
Làm thế nào các em biết được là Thánh Linh đã rời khỏi?
Quand j'ai su qu'il était ici, j'ai fait de l'auto-stop.
Khi tôi biết ổng ở đây, tôi đã quá giang xe tới đây.
Tragiquement, personne n’a su remarquer la détresse de Kevin.
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó.
En fonction de ce que Salomon a demandé et n’a pas demandé, Jéhovah a su ce qui lui tenait à cœur.
Những sự thông tri giữa chúng ta với Đức Chúa Trời cho thấy gì về lòng chúng ta?
J'ai su dès que je t'ai vu que tu ferais de grandes choses.
Khi mới nhìn thấy mày tao đã biết là mày giỏi nhất.
Ne vois-tu pas que cet homme a su mes intentions.
Mi không thấy rằng gã đàn ông đó biết rõ những ý định của ta sao.
Mais quand j'ai su ce que je voulais te dire, il était trop tard.
Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói...
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août.
SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8.
Qu'aurions-nous fait différemment si vous aviez su la vérité?
Liệu chúng ta có làm khác đi nếu chàng biết sự thật?
Diplômé d'une école d'officiers en 1914, Su devient chef de peloton en 1916, puis commandant d'une compagnie, et enfin commandant de bataillon.
Tốt nghiệp trường sĩ quan năm 1914, ông gia nhập Trung đoàn kiểu mẫu năm 1916, lần lượt làm trung đội trưởng, đại đội trưởng, rồi tiểu đoàn trưởng.
Donc ce que nous avons su faire, c'est assujétir le pouvoir et l'influence de la seule institution réellement transnationale de la chaîne logistique globale, celle de la multinationale, et de les amener à faire ce qu'il faut, à faire usage de ce pouvoir pour le Bien, pour délivrer les biens publics clés.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
On a toujours su qu'une histoire pareille était possible.
Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này.
Su Renshan est-il finalement fou?
Sawagami Rinna tại sao lại sầu não đến vậy?
Imaginez, quand on a su que vous étiez suspecté.
Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt.
Le SU-100 a été largement utilisé pendant la dernière année de la guerre.
SU-100 được sử dụng rộng rãi trong năm cuối cùng của cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ su trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.