subir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subir trong Tiếng pháp.

Từ subir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu đựng, chịu, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subir

chịu đựng

verb (chịu, bị; chịu đựng (có khi không dịch)

Toutefois, le but de notre vie n’est pas uniquement de subir des épreuves.
Tuy nhiên, mục đích của cuộc sống chúng ta không chỉ là chịu đựng những thử thách.

chịu

verb (chịu, bị; chịu đựng (có khi không dịch)

J'ai enfreint les règles et j'en subirai les conséquences.
Ta đã phá luật và ta sẽ gánh chịu hậu quả.

bị

verb (chịu, bị; chịu đựng (có khi không dịch)

Votre femme a subi un sérieux trauma au cerveau.
Vợ anh bị trấn thương sọ não rất nghiêm trọng

Xem thêm ví dụ

16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Alma décrit cette partie de l’expiation du Sauveur : « Et il ira, subissant des souffrances, et des afflictions, et des tentations de toute espèce ; et cela, pour que s’accomplisse la parole qui dit qu’il prendra sur lui les souffrances et les maladies de son peuple. » (Alma 7:11 ; voir aussi 2 Néphi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
“Il est sagace, celui qui, ayant vu le malheur, se cache, mais les inexpérimentés ont passé outre et doivent subir la peine.” — Proverbes 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Ça c'est moi, subissant un lavage nasal.
Tôi đang tiến hành rửa mũi.
Pendant nos vacances aux États-Unis, en 1968, Masako est tombée malade et a dû subir une opération.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Ayant subi l’inspection du juge, le cigare se vit cruellement mordu
Sau khi qua được sự kiểm tra của quan tòa, điếu thuốc bị cắn một cách không thương tiếc.
Dix ans auparavant, les musulmans avaient déjà subi le même sort.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.
Les enfants qui ont subi cela peuvent en garder des séquelles affectives pendant longtemps.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Ne tient pas compte du mal subi 7.
Cố chấp 7.
Je ne sais pas ce qui était le pire : rester debout toute la journée dans l’eau et dans une obscurité totale ou subir la nuit durant la douloureuse lumière des projecteurs braqués sur moi.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
7. a) Qu’ont subi les premiers disciples parce qu’ils ne faisaient pas partie du monde ?
7. (a) Vì không thuộc về thế gian, những môn đồ thời ban đầu trải qua kinh nghiệm gì?
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Nous nous étions fait vacciner, avions subi les examens médicaux et obtenu les visas et tampons.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
Oliver, votre mère et votre soeur viennent juste de vous retrouver, et vous voulez leur faire subir un procès, ou pire?
Oliver, mẹ và em cậu chỉ vừa có lại được cậu, mà giờ cậu lại định bắt họ nhìn cậu ra tòa, thậm chí có thể còn tệ hơn nữa à?
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger.
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ.
Également, dans 1,5 à 4,5 milliards années, l'inclinaison axiale de la Terre devrait subir des variations chaotiques avec des changements d'obliquité supérieurs à 90°.
Trong khoảng 1,5–4,5 tỉ năm tới, độ nghiêng trục quay của Trái Đất có thể sẽ bắt đầu thay đổi một cách hỗn loạn với độ chênh lệch lên tới 90° so với hiện tại.
Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980.
Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ.
Je pense à Joseph Smith, qui a été malade quand il était jeune et qui a subi la persécution tout au long de sa vie.
Tôi nghĩ về Joseph Smith, ông đã chịu đựng bệnh tật khi còn niên thiếu và bị ngược đãi trong suốt cuộc đời.
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale.
Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài.
Toutefois, ce devrait être pour elle une “pure joie” et un privilège que de subir diverses épreuves parce qu’elle reste fidèle à la Parole de Dieu et en parle à autrui. — Jacques 1:2, 3.
Nhưng người đó nên cho đó là “điều vui-mừng trọn-vẹn” được đặc ân trải qua nhiều thử thách vì bám chặt vào Lời Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết (Gia-cơ 1:2, 3).
Elle a annoncé sa retraite de la boxe professionnelle en 1999 – subissant une chirurgie de réassignation sexuelle, mais a continuer à travailler comme entraîneur, et a commencer tant qu'actrice et mannequin.
Cô tuyên bố giải nghệ vào năm 1999 — để giải phẫu bộ phận sinh dục nhưng vẫn làm việc dưới vai trò là một huấn luyện viên, một diễn viên và người mẫu.
Ou bien il pourrait discerner certains aspects du signe, mais ne pas en subir les effets là où il vit et, par conséquent, ne pas se sentir directement concerné.
Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng.
Le tableau présente une liste des dernières versions de votre application avec leur numéro et affiche, pour chacune d'elles, le pourcentage d'utilisateurs actifs et n'ayant pas subi de plantage.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.