condamné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condamné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condamné trong Tiếng pháp.

Từ condamné trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị bít lại, bị kết án, bị án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condamné

bị bít lại

adjective

bị kết án

adjective

William Gregory a été condamné pour viol et cambriolage.
William Gregory bị kết án tội cưỡng hiếp và trộm cắp.

bị án

adjective

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Condamnée à présenter ses respects à un vieillard qui aurait dû l'aimer comme un père.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
» Mais d’après toi, des personnes qui ont des personnalités radicalement différentes sont- elles condamnées à ne pas s’entendre ?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
En 1952, Ádám avait 29 ans, était marié et père de deux enfants, lorsqu’il a été arrêté et condamné pour avoir de nouveau refusé de faire son service militaire.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
Peut-être que j'étais trop enclin à le condamner.
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Maintenant, si c'était vrai, c'est une véritable condamnation de notre système de santé, parce qu'on l'avait vu dans d'autres endroits.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Ici, on est condamnés.
Vì ở đây, chúng ta như đã chết rồi.
Sa justice exigeait qu’il les condamne à mort (Romains 6:23).
(Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan.
La BBC News a rapporté que le Global Internet Freedom Consortium (GIFC), un groupe lié au Falun Gong et promouvant la liberté d’Internet, aurait annoncé que le département d'État des États-Unis lui avait offert 1,5 million de dollars, ce qui a été condamné par les autorités chinoises.
Như báo cáo bởi BBC News, Global Internet Freedom Consortium (Liên minh tự do Internet toàn cầu-GIFC), một nhóm học viên Pháp Luân Công liên kết nhằm thúc đẩy tự do Internet cho biết ‘Bộ Ngoại giao Mỹ đã tài trợ 1.5 triệu USD cho chương trình này’, điều khiến các quan chức Trung Quốc lên án.
Pour une ville condamnee a manger des sardines, c' est une aubaine
Khi mà mọi người dân ở đây đã ngán món cá Sardine đến tận cổ rồi thì điều này như một món quà từ trên trời rơi xuống
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ».
Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ".
Ses deux premiers clients furent les deux derniers condamnés à la pendaison de la prison du comté.
Hai thân chủ đầu tiên của bố là hai người cuối cùng bị treo cổ trong nhà tù hạt Maycomb.
13 Tu dois lui annoncer que je prononce contre sa famille une condamnation définitive pour la faute de ses fils. Il sait bien+ qu’ils appellent le mal sur Dieu+, mais il ne les a pas réprimandés+.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
L’un est un condamné de droit commun qui purge sa peine avec résignation et rancœur.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Il a été condamné à trois ans de prison, suivis par trois années de probation.
Ông bị kết án ba năm tù, cộng thêm ba năm quản chế.
En parlant aux aviateurs, il s'est condamné lui-même.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
Dans l’œuvre du salut, il n’y a pas place pour la comparaison, la critique ou la condamnation.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
• Remplacez ce que Dieu condamne par des choses qu’il encourage.
• Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích
Moroni, dont l’armée souffrait du mauvais soutien du gouvernement, a écrit à Pahoran « sous forme de condamnation » (Alma 60:2) et l’a accusé durement de manque d’égards, de paresse et de négligence.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Et dans certains pays, comme en Inde, les castes les plus basses sont condamnées à vider ces fosses, et elles sont de plus blâmées par la société.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Pareillement, le disciple Jude a condamné les “impies” qui avaient rejeté la direction de Jéhovah et se ‘plaignaient continuellement du sort qui leur était fait dans la vie’. — Jude 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Il se voyait condamné à jamais.
Chàng rụng rời, chàng thấy mình bị kết án mãi mãi.
À quoi les véritables chrétiens se reconnaissent- ils, ce qui condamne clairement la chrétienté comme non chrétienne?
Điều gì giúp nhận diện tín đồ thật của đấng Christ và nhờ đó đã lên án tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là phản Chúa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condamné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.