geler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geler trong Tiếng pháp.
Từ geler trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng băng, đông lại, se lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geler
đóng băngverb Jim a glissé sur la route gelée et s'est fait mal. Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau. |
đông lạiverb Quand elle devient froide, elle gèle. Khi nước lạnh thì nó sẽ đông lại. |
se lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Dr Geller, quel tube de Shirelles de 1965 fut repris plus tard par un groupe pop " British Invasion "? Dr. Geller, Bài hit nào của ban nhạc Shirelles năm 1965 au đó được cover lại bởi ban nhạc nổi tiếng British Invasion? |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Le gel que vous avez dans les mains recouvrirait le fond de la planche. Cái gel các bạn đang cầm sẽ viền khắp đáy tấm ván. |
Les relations diplomatiques ne furent jamais formellement rompues, mais elles connurent une véritable période de gel. Quan hệ ngoại giao chưa bao giờ chính thức bị cắt đứt nhưng bị rơi vào một tình trạng đóng băng nặng nề. |
C'est quoi cette pluie, Geller? Sao trời cứ mưa vậy geller? |
Vous allez geler ici. Anh sẽ lạnh cứng ngoài này mất! |
GEL Fermeture des plaies, PLATELET GEL Dán vết thương, |
Nous pourrions le geler. Chúng ta có thể làm nó đông cứng lại. |
Il s’en prit même ouvertement aux symboles traditionnels de cette période : le sapin de Noël et Ded Moroz, alias le Père Gel, qui est l’équivalent russe du Père Noël. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
Cela aurait pu lui être fatal, car j’ai laissé l’eau geler avant de sécher les marches. Điều này đã làm cho vị chủ tịch đã gần trượt té, bởi vì Cha đã để nước đóng băng trước khi lau khô. |
Je peux m'étendre cent nuit sur la glace sans geler. Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng. |
Pour ce faire, cependant, nous devions avoir une méthode pour distinguer le normal du malin, sur la gauche se trouve la cellule normale d'un sein humain, mis dans un gel gluant en trois dimensions qui a la matrice extracellulaire, elle crée toutes ces belles structures. Để làm được điều đó, dù vậy, chúng tôi cần phải có phương thức phân biệt được ( tế bào ) bình thường và ác tính, và bên trái là một tế bào bình thường, bầu ngực người, đặt trong một gel nhờn dính ba chiều trong đó có ma trận ngoại tuyến, nó làm nên tất cả các cấu trúc đẹp đẽ này. |
Il vous reste une minute avant de geler! Cậu sẽ bị đóng băng trong vòng một phút |
L’homme a du gel dans les cheveux et une moustache à la Clark Gable au-dessus de lèvres épaisses. Ông ta tóc chải gôm và có bộ ria Clark Gable[135] trên đôi môi dày. |
Pour poursuivre notre illustration du pergélisol, au fil des réunions les profondeurs de son esprit demeureraient dans un état de gel. Người đó có thể đi họp lần này qua lần khác, nhưng để nói theo ví dụ của chúng ta về sự đông giá thì độ sâu khả năng trí tuệ của người đó vẫn còn ở trong tình trạng đông lạnh. |
Vous ne voulez pas geler avant que le jour ne se lève. Cô không muốn chết cóng trước khi mặt trời lên đâu. |
J'ai pu absorbé le résidu d'huile provenant de sa peau, qui, lorsqu'on y ajoute un polymère à base de gel, peut être capable de recréer son empreinte. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
Espérons qu'il supportera le gel. Ta phải hi vọng cây sống sót được qua cơn lạnh này. |
Donc nous avons développé une façon d'injecter sous cette couche du périoste un fluide qui en 30 secondes se transforme en un gel assez rigide et peut soulever le périoste de l'os. Vì vậy, chúng tôi dùng lớp màng xương đó và phát triển một phương pháp tiêm bên dưới nó một chất lỏng, trong vòng 30 giây, sẽ chuyển thành một chất gien cứng và thực sự có thể nhấc màng xương ra khỏi xương. |
Le gel approche, et l'Arbre à Poussière de Fée pourrait mourir. Mọi thứ đang đóng băng, và cây bụi tiên đang gặp nguy hiểm. |
L'eau commençait à geler. Nước bắt đầu đóng băng đó cháu |
Concord, comme si elle était agitée dans son lit et voulut retourner, furent troublés avec des flatulences et des rêves, ou j'ai été réveillé par le craquement du sol par le gel, comme si on avait conduit une équipe contre ma porte, et le matin, trouverait une fissure dans la terre d'un quart de mile de long et un tiers de pouce de large. Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng. |
De nouvelles sociétés biotechnologiques, comme on les appelle, se spécialisent dans l’agriculture et font fiévreusement breveter des semences à haut rendement, qui résistent aux maladies, à la sécheresse et au gel, et qui nécessitent moins de produits chimiques dangereux. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
Nous savons que quand ces cellules se développent dans l'embryon, elles peuvent former un autre type de tissu, le cartilage, et nous avons élaboré un gel différent en nature et en structure, nous l'avons injecté, et nous avons eu du cartilage à 100%. Và thực sự chúng ta biết rằng những tế bào này trong cơ thể, trong phôi thai, khi chúng phát triển có thể tạo thành một loại mô khác, sụn, và vì thế chúng tôi phát triển một gien hơi khác so với trong tự nhiên và một chất hóa học khác đi một chút, đặt nó ở đó, và chúng ta có thể có được 100 phần trăm sụn thay thế. |
J'ai failli geler dans ce satané avion. Em đã gần chết vì lạnh trong chiếc máy bay chết tiệt đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới geler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.