faire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire trong Tiếng pháp.

Từ faire trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm, là, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire

làm

verb

Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre.
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

verb

On ferait mieux de sortir d'ici !
Chúng ta tốt hơn hết rời khỏi đây.

lấy

verb

Je ne crois pas qu'il pourra s'y faire photographier dans un avenir proche.
Tôi không nghĩ ông ấy sẽ sơm lấy hình ông ấy chụp ở đó đâu.

Xem thêm ví dụ

Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Tu ne veux pas faire ça.
Anh không nên làm vậy.
Tu ne vas pas faire ça.
Em sẽ không làm vậy.
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?"
Bạn thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Je dois faire quoi?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire.
Đây một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy thể làm việc đó.
Je n'ai que faire de ses pensées.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Ça doit faire mal.
Thật đau lòng.
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều .
Vous voulez me faire marcher!
Tụi bây giỡn với tao hả!
Je ne veux pas faire face à ma mère.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Qu’est- il nécessaire de faire pour trouver le temps de lire la Bible régulièrement ?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Désolé que ce soit froid, mais pas le temps de faire un feu.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Comment je pourrais faire assez détaillé pour qu'il se croie dans la réalité?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève,
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
Rachel veut faire de la danse folklorique.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
Voilà ce qu'on va faire.
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
C'est pour quoi faire?
Nó dùng để làm gì?
Qu'est- ce que tu vas faire?
Cậu định làm gì?
304 37 Devrais- je me faire baptiser ?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
Tu peux me faire visiter.
Anh có thể đưa em đi tham quan.
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.