sublime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sublime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sublime trong Tiếng pháp.
Từ sublime trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao cả, cao thượng, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sublime
cao cảadjective |
cao thượngadjective |
tuyệt vờiadjective Peu importe, j'étais sublime dans ma robe de mariée. Trông tôi đẹp tuyệt vời trong bộ váy cưới đó. |
Xem thêm ví dụ
À la lumière de témoignages aussi irréfutables que ceux donnés par les apôtres d’autrefois, témoignages datant de quelques années après l’événement lui-même, à la lumière de cette révélation absolument sublime en cette époque du Christ vivant, il est difficile de comprendre comment les hommes peuvent encore le rejeter et douter de l’immortalité de l’âme. Khi cân nhắc các chứng ngôn vững chắc như vậy do Các Sứ Đồ thời xưa đưa ra—các chứng ngôn được ghi lại một vài năm tiếp theo Sự Phục Sinh—khi cân nhắc khải tượng kỳ diệu nhất trong thời đại này về Đấng Ky Tô hằng sống, thì dường như khó khăn thực sự để hiểu làm thế nào con người vẫn có thể chối bỏ Ngài và có thể nghi ngờ sự bất diệt của con người. |
Après le repas, et après leur avoir lavé les pieds et les avoir instruits, Jésus fit une prière d’intercession sublime en faveur de ses apôtres et de tous ceux qui croiraient en lui. Tiếp theo bữa ăn tối của họ và sau khi Ngài đã rửa chân cho họ và giảng dạy họ, Chúa Giê Su dâng lên một lời cầu nguyện thiêng liêng thay cho các sứ đồ này và tất cả những người nào tin nơi Ngài. |
Ses œuvres sont grandes, ses pensées sublimes. Việc Chúa ôi thật lớn, ý Chúa sâu khôn cùng. |
Je suis dans le monde du théâtre depuis que j'ai 11 ans, je joue, je crée, et je me disais : « Pour qui jouent-ils, avec ces costumes élaborés, et ces coiffes sublimes ? Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
Voici quelques grandes lignes qu’il est possible de dégager de ce sermon sublime : Đây là một số điểm đặc sắc chúng ta có thể lấy ra từ bài giảng nổi tiếng đó: |
Je vois une fille sublime. Tôi thấy 1 cô gái rất xinh đẹp. |
Elle devait être belle, et même, dans certains cas, toucher au sublime. Hẳn giai điệu của các bài hát này rất tuyệt vời, thậm chí thánh khiết. |
Effacer le mauvais, sublimer le bon. Xấu thì xóa, tốt thì cải thiện. |
Ce que j'éprouve est plus sublime que bander. Nó thánh thiện hơn chứ không đơn thuần là sự cương cứng. |
Mais, pour notre Père céleste et pour les personnes qui l’aiment et l’honorent, c’est le plus précieux et le plus beau des chants, le chant sublime et sanctificateur de l’amour et du service rédempteurs à Dieu et à autrui10. Nhưng đối với Cha Thiên Thượng và đối với những người yêu mến và tôn vinh Ngài, thì đó là một bài ca quý báu và tuyệt vời nhất—bài ca cao quý và thánh hóa về tình yêu cứu chuộc và sự phục vụ Thượng Đế và đồng loại.10 |
C'était sublime, Claire. Bữa ăn tuyệt lắm, Claire. |
Ce sont des prières sublimes qui trouvent un écho dans les demeures célestes éternelles. Đó là những lời cầu nguyện tuyệt vời mà vang thấu lên thiên thượng. |
Votre sublime et immaculée épouse commence à s'impatienter. Cô dâu sáng choi, khiêm tốn của chàng thực sự lo lắng rồi đây. |
Pourquoi nous attachons-nous toujours à quelque chose dont nous pensons que c'est ce qu'il y a de plus sublime? Tại sao chúng ta luôn luôn gắn kết chính mình với cái gì đó mà chúng ta giả sử là cao quý nhất? |
C'est une ville sublime. Nó thật ấn tượng. |
« Or, le grand, le sublime secret de l’affaire et le summum bonum de tout le sujet qui nous occupe consiste à obtenir les pouvoirs de la Sainte Prêtrise. “Giờ đây sự bí mật lớn lao và hệ trọng của toàn bộ vấn đề này sự tốt đẹp lớn lao và sự tốt đẹp lớn lao nhất của toàn bộ vấn đề này đang nằm trước mắt chúng ta, nó bao gồm sự nắm giữ các quyền năng của Thánh Chức Tư Tế. |
Mon âme déborde de gratitude quand je réfléchis à la signification sublime de ce sacrifice. Lòng tôi tràn đầy biết ơn khi tôi suy ngẫm về ý nghĩa quý báu của sự hy sinh này. |
« Un pouvoir sublime et merveilleux s’est tout à coup emparé de mon corps. “Một quyền năng siêu việt và kỳ diệu bỗng nhiên bao phủ thân thể tôi. |
La méditation régulière sur les Écritures, au lieu de la lecture occasionnelle, peut transformer une compréhension superficielle par un accroissement sublime de notre foi qui change notre vie. Việc suy ngẫm thánh thư thường xuyên—thay vì chỉ thỉnh thoảng đọc—có thể thay thế một sự hiểu biết nông cạn bằng một sự cải thiện cao quý và làm thay đổi cuộc sống nơi đức tin của chúng ta. |
Le moment de la prise de conscience du témoignage, ce moment où l’on sait que l’on sait, est doux et sublime. Giây phút mà chúng ta nhận biết là mình có được một chứng ngôn—khi mình có sự hiểu biết rằng mình đã biết—thì thật tuyệt vời và siêu phàm. |
Toutes les relations d’amour sont sublimées en Lui. Tất cả các mối quan hệ yêu thương đều được cải tiến nơi Ngài. |
Sublime. Tuyệt vời. |
Apprenons auprès du Christ ; recherchons cette connaissance qui mène à la paix, à la vérité et aux mystères sublimes de l’éternité15. Chúng ta hãy học hỏi nơi Đấng Ky Tô; chúng ta hãy tìm kiếm sự hiểu biết mà đưa đến sự bình an, lẽ thật và những điều kín nhiệm.15 |
Tu es absolument sublime ce soir, ma chère. Tối nay em thật lộng lẫy, cưng à. |
« La capacité de créer la vie ici-bas est le pouvoir le plus sublime que Dieu ait donné à ses enfants. “Quyền năng tạo ra sự sống hữu diệt là quyền năng tôn cao nhất mà Thượng Đế đã ban cho con cái của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sublime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sublime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.